Mẫu hợp đồng cung cấp & lắp đặt camera tiếng Anh (song ngữ Việt Anh)
Flash sale!
499.000 ₫299.000 ₫
Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán trực tuyến (bằng thẻ ngân hàng, MoMo, ZaloPay…), bạn sẽ nhận được email chứa link để tải về Mẫu hợp đồng cung cấp và lắp đặt camera quan sát bằng tiếng Anh (song ngữ Anh Việt) này ở dạng file word.
Xin giới thiệu mẫu hợp đồng cung cấp và lắp đặt camera bằng tiếng Anh được dịch và trình bày song ngữ Việt Anh bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS. Mẫu hợp đồng này dành riêng các công ty chuyên kinh doanh các mặt hàng camera quan sát và thiết bị giám sát an ninh.
Bản dịch Hợp đồng lắp đặt camera tiếng Anh (song ngữ)
Kéo xuống để xem mẫuhợp đồng cung ứng và lắp đặt CCTV camera được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh và trình bày song ngữ bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Để tải toàn bộ 100% nội dung, chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên và thanh toán trực tuyến. Bạn sẽ nhận được email chứa link để tải về mẫu bản dịch này ở dạng file word song ngữ Anh-Việt
Tại sao bạn nên mua mẫu hợp đồng lắp đặt camera an ninh tiếng Anh này?
(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng)
Với một số tiền rất nhỏ, bạn sẽ nhận được một bản hợp đồng:
Dài 9 trang với các điều khoản chi tiết, đầy đủ, chặt chẽ
Trình bày song ngữ Việt – Anh chuyên nghiệp
File word, dễ dàng chỉnh sửa, in ấn
Quan trọng nhất: Bản dịch mẫu này được dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng tiếng Anh bởi chính đội ngũ của Dịch Thuật SMS, chứ không phải là tài liệu trôi nổi trên mạng.
Thay vì soạn thảo một bản hợp đồng mới, sau đó thuê dịch thuật và chờ đợi bản dịch, với mẫu hợp đồng tiếng Anh dịch vụ cung ứng và lắp đặt camera quan sát của chúng tôi, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc, có thể ký kết hợp đồng ngay với đối tác và tập trung vào công việc kinh doanh chính của bạn!
Chuyên gia dịch thuật hợp đồng kinh tế – thương mại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-----oOo-----
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP & LẮP ĐẶT CAMERA QUAN SÁT
CONTRACT FOR SUPPLYING & INSTALLING CCTV CAMERA
Số: ………………
No.: ………………
- Căn cứ Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005, sửa đổi bổ sung ngày 01/01/2006.
Pursuant to the Commercial Law of the Socialist Republic of Vietnam No. 36/2005/QH11 dated June 14, 2005, amended and supplemented on January 1, 2006.
- Căn cứ Bộ luật Dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2017.
- Pursuant to the Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam dated November 24, 2015, effective since January 1, 2017.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.
- Based on the capabilities and needs of both Parties.
Hôm nay, ngày ……………, chúng tôi gồm có:
Today, ……………, we include:
BÊN A:
PARTY A:
Địa chỉ:
Address:
Điện thoại: Fax:
Phone: Fax:
Mã số thuế:
Tax identification number:
Đại diện: …………… Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Represented by: …………… Position: General Director
BÊN B:
PARTY B:
Địa chỉ:
Address:
Điện thoại: Fax:
Phone: Fax:
Mã số thuế:
Tax identification number:
Tài khoản số: …………… tại Ngân hàng……………
Account number: …………… at ……………
Đại diện: …………… Chức vụ: Giám đốc.
Represented by: …………… Position: Director.
Căn cứ theo yêu cầu của Bên A và khả năng của Bên B, hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng với những điều khoản sau:
Based on the request of Party A and the capabilities of Party B, the two Parties agree to sign the Contract with the following terms:
Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Article 1: CONTENT OF CONTRACT
Bên B sẽ cung cấp và lắp đặt thiết bị Camera quan sát theo yêu cầu của Bên A.
Party B shall supply and install CCTV cameras at the request of Party A.
Điều 2: CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
Article 2: TYPE OF EQUIPMENT - QUANTITY - PRICE
Bên B chịu trách nhiệm cung cấp, lắp đặt cho Bên A các thiết bị theo chi tiết được liệt kê dưới đây:
Party B is responsible for supplying and installing to Party A the equipment as detailed below:
STT
No. Tên Thiết Bị
Equipment name ĐVT
Unit SL
Quantity Đơn giá
Unit price
(VND) Thành tiền
Total amount
(VND)
1 Camera GSK/GSK Camera
Model: …………. Cái/Piece
3 Đầu ghi hình GSK/GSK Video Recorder
Model: …………. Bộ/Set
4 Nguồn cấp cho Camera/Power supply for Camera
Model: …………. Bộ/Set
5 Ổ cứng SEAGATE 10Tb (10000Gb)/SEAGATE 10Tb Hard Drive (10000Gb) Cái/Piece
6 Dây tín hiệu Camera (Tạm tính)/Camera Signal Cable (estimated) Mét/Meter
7 Phụ kiện: Ống ruột gà, Co nối, Nẹp nhựa, Jack, Băng keo.../Accessories: Serpentine, Connector, Plastic bracket, Jack, Tape... Gói/Package
8 Chi phí thi công dây, lắp đặt camera, setup hệ thống./Cable installation, camera installation, system setup costs. Gói/Package
Tổng giá trị chưa bao gồm thuế GTGT
Total value before VAT
Thuế GTGT 10%
VAT 10%
Tổng giá trị đã bao gồm thuế GTGT
Total value included tax
Bằng chữ: …………………
In words: …………………
Điều 3: TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
Article 3: EQUIPMENT CRITERIA
- Hàng hoá mua bán quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này là hàng hóa mới 100%, kèm theo các tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Equipment purchased and sold as specified in Article 2 of this Contract are 100% new, enclosed with instruction manuals.
Điều 4: PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN VÀ LẮP ĐẶT
Article 4: MEANS OF DELIVERY AND INSTALLATION
- Bên B giao hàng và lắp đặt cho Bên A theo đúng quy cách hàng hoá đã nêu ở điều 2.
- Party B delivers and installs to Party A in accordance with the specifications of the equipment mentioned in Article 2.
- Thời gian lắp đặt: Sau khi 2 Bên ký kết Hợp đồng và Bên B nhận được tạm ứng đợt 1(theo điều 8)
- Installation time: After the two Parties sign the Contract and Party B receives the first advance installment (according to Article 8)
- Thời gian hoàn thành công trình: Dự kiến 02 (Hai) ngày.
- Completion period: 02 (two) days expected.
- Địa điểm lắp đặt: …………………
- Installation site: …………………
Điều 5: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH
Article 5: WARRANTY REGULATIONS
- Thời gian bảo hành: 12 tháng. Trong thời gian này, Bên B sẽ bảo hành miễn phí cho Bên A nếu có những sự cố do lỗi thiết bị hoặc lỗi nhà sản xuất.
- Warranty period: 12 months. During this period, Party B shall provide free of charge maintenance to Party A if there are problems due to equipment error or manufacturer’s faults.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố, Bên A phải giữ nguyên hiện trường và thông báo cho Bên B theo 01 (một) trong các cách sau:
- In the event of a problem occuring to the equipment, Party A must keep the scene intact and inform Party B via 01 (one) of the following means:
• Trực tiếp tại văn phòng Bên B
• Directly at Party B’s office
Địa chỉ: …………………
Address: …………………
• Thông qua số điện thoại: ………………… hoặc Hotline: …………………
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Bộ phận xử lý đơn hàng online của Dịch Thuật SMS vẫn tiếp nhận, báo giá và xử lý các đơn hàng xuyên suốt kỳ nghỉ Tết. Nếu bạn có yêu cầu gấp, gọi ngay 0934.436.040 (có hỗ trợ Zalo/Viber) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hãy điền thông tin cùng với file (hoặc link) tài liệu cần dịch vào form bên dưới. Dịch Thuật SMS sẽ gửi báo giá qua email nhanh nhất có thể sau khi nhận được yêu cầu của bạn.