2000 cụm từ tiếng Anh (English phrases) thông dụng nhất


Làm sao để nói và viết tiếng Anh như người bản xứ? Một trong những bí quyết chính là sử dụng các cụm từ tiếng Anh thông dụng, thay vì tự nghĩ và ghép các từ lại với nhau một cách khổ sở mỗi khi muốn diễn đạt điều gì. Dịch Thuật SMS chia sẻ 2000 cụm từ tiếng Anh (English phrases) thông dụng nhất mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng cần biết. Các cụm từ tiếng Anh xoay quanh các động từ to be, to do, to have, to go, to take, và to see.

Mẹo tra cứu nhanh: Nhấn Ctrl+F để gõ từ cần tra cứu rồi bấm Enter.

TO BE

1 To be a bad fit: Không vừa
2  To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3  To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4  To be a believer in sth: Người tin việc gì
5  To be a bit cracky:             [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6  To be a bit groggy about the legs, to feel groggy Đi không vững, đi chập chững
[‘grɔgi] {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ…)}
7  To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8  To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
9  To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
10  To be a connoisseur of antiques: [æn’ti:k] Sành về đồ cổ   {[,kɔni’sə:]:người thành thạo}
11  To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
12  To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
13  To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14  To be a demon for work: Làm việc hăng hái
15  To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
16  To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17  To be a favourite of sb; to be sb’s favourite: Được người nào yêu mến
18  To be a fiasco [fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to
19  To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
20  To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát
21  To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
22  To be a frequent caller at sb’s house: Năng tới lui nhà người nào
23 To be a gentleman of leisure; Sống nhờ huê lợi hằng năm
 to lead a gentleman’s life:
24  To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
25  To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
26  To be a good walker: Đi (bộ) giỏi
27  To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
28  To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
29  To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
30  To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
31  To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ    {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
32  To be a man in irons: Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
33  To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là} (Người) Chỉ là một cái máy
           {merely [‘miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
34  To be a mess ở trong tình trạng bối rối
35  To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại
36  To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì
37  to be a pendant to…[‘pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38  To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39  To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
           [ri’ta:də] (n) { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}
40  To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
41  To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
42  To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
43  To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục  [người nô lệ (đen & bóng)]
44  To be a spy on sb’s conduct: Theo dõi hành động của ai
45  To be a stickler over trifles: [‘stiklə] (n) Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}
46  To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào
47  To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
48  To be a terror to…: Làm một mối kinh hãi đối với..
49  To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
{[‘testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}
50  To be a thrall to one’s passions: Nô lệ cho sự đam mê
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng
51  To be a tight fit Vừa như in
52  To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
53  To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54  To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì
55  To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
56  To be abhorrent to sb: Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
57  To be abhorrent to, from sth: [əb’hɔrənt] (adj) (Việc) Không hợp, trái ngược,
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với tương phản với việc khác
58  To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
59  To be able to react to nuances of meaning Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
[‘nju:ɑ:ns] (n) sắc thái của ý nghĩa
60  To be ablush with shame Đỏ mặt vì xấu hổ
{[ə’blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}
61  To be abominated by sb Bị ai căm ghét
          [ə’bɔmineit] (v)  {ghê tởm; ghét cay ghét đắng
  (thông tục) không ưa, ghét mặt}
62  To be about sth: Đang bận điều gì
63  To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
64  To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả
65  To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái
66  To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
67  To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
68  To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
69 To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
70  To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế
71  To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
72  To be accomplice in a crime [ə’kɔmplis;ə’kʌmplis](n) Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
73  To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
74  To be accountable for one’s action: Giải thích về hành động của mình
75  To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai
76  To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
77  To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
78  To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
79  To be acquitted one’s crime:  [ə’kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án
80  To be addicted to drink: [‘ædikt] (n) Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu…): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}
81  To be admitted to the Academy: Được nhận vào Hàn lâm viện
82  To be admitted to the exhibition gratis: Được cho vào xem triển lãm miễn phí
83  To be adroit in: [ə’drɔit] (adj) Khéo léo về
84  To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách
85  To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
86  To be affected in one’s manners: Điệu bộ quá
87  To be affected to a service: Được bổ nhiệm một công việc gì
88  To be affected with a disease: Bị bệnh
89  To be affianced to sb: [ə’faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai
90  To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
91  To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
92  To be afloat: Nổi trên mặt nước
93  To be after sth: Theo đuổi cái gì
94  To be against: Chống lại
95  To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
96  To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
97  To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
98  To be ahead: ở vào thế thuận lợi
99  To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
100  To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
101  To be alive to one’s interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
102  To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của.
103  To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
104  To be all ears: Lắng nghe
105  To be all eyes: Nhìn chằm chằm
106  To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
107  To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
108  To be all legs: Cao lêu nghêu
109  To be all mixed up: Bối rối vô cùng
110  To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
111  To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
112  To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
113  To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập
114  To be all the same to: Không có gì khác đối với
115  To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
116  To be all tongue: Nói luôn miệng
117  To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
118  To be always harping on the same string Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
(on the same note):
119  To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
120  To be always on the move: Luôn luôn di động
121  To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
122  To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
123  To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
124  To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
125  To be ambushed: Bị phục kích
126  To be an abominator of sth: Ghét việc gì
127  To be an early waker: Người (thường thường) thức dậy sớm
128  To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng (cho ai)
129  To be an excessive drinker: Uống quá độ
130  To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
131  To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
132  To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
133  To be an oldster: Già rồi
134  To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
135  To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
136  To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
137  To be anxious for sth: Khao khát, ao ước vật gì
138  To be applicable to sth: Hợp với cái gì
139  To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
140  To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
141  To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
142  To be apprised of a fact: Được báo trước một việc gì
143  To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
144  To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
145  To be as brittle as glass: Giòn như­ thủy tinh
146  To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
147  To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên
148  To be as hungry as a wolf: Rất đói
149  To be as mute as a fish: Câm như hến
150  To be as slippery as an eel: Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
151  To be as slippery as an eel: Trơn như lươn, trơn tuột
152  To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
153  To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
154  To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
155  To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
156 To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
157  To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
158  To be at cross-purposes: Hiểu lầm
159  To be at dinner: Đang ăn cơm
160  To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
161  To be at fault: Mất hơi một con mồi
162  To be at feud with sb: Cừu địch với người nào
163  To be at grass: (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
164  To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
165  To be at handgrips with sb: Đánh nhau với người nào
166  To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
167  To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
168  To be at large: Được tự do
169  To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
170  To be at odds with sb: Gây sự với ai
171  To be at odds with sb: Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào
172  To be at one with sb: Đồng ý với người nào
173  To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
174  To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
175  To be at play: Đang chơi
176  To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
177  To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai
178  To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh người nào
179  To be at sb’s heels: Theo bén gót ai
180  To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
181  To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
182  To be at stand: Không tiến lên được, lúng túng
183  To be at strife (with): Xung đột (với)
184 To be at the back of sb: Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
185  To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô phương
186  To be at the end of one’s tether: Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương
187  To be at the front: Tại mặt trận
188  To be at the helm: Cầm lái, quản lý
189  To be at the last shift: Cùng đường
190  To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
191  To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
192  To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
193  To be at the wheel: Lái xe
194  To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
195  to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
196  To be at work: Đang làm việc
197  To be athirst for sth: Khát khao cái gì
198  To be attached to: Kết nghĩa với
199  To be attacked by a disease: Bị bệnh
200  To be attacked from ambush: Bị phục kích
  dịch thuật tiếng Anh sang tiếng Việt  
201  To be attacked: Bị tấn công
202  To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
203  To be awake to one’s own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
204  To be aware of sth a long way off: Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
khá lâu trước đó
205  To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức được việc gì
206  To be awkward with one’s hands: Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
207  To be badly off: Nghèo xơ xác
208  To be balled up: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
209  To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
210  To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm
211  To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
212  To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
213  To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
214  To be beforehand with: Làm trước, điều gì
215  To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
216  To be behindhand in one’s circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
217  To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
218  To be beholden to sb: Mang ơn người nào
219  To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh
220  To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
221  To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
222  To be bent with age: Còng lưng vì già
223  To be bereaved of one’s parents: Bị cướp mất đi cha mẹ
224  To be bereft of speech: Mất khả năng nói
225  To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
226  To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
227  To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
228  To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
229  To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan
230  To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
231  To be beyond one’s ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
232  To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
233  To be bitten with: Say mê, ham mê (cái gì)
234  To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
235  To be blessed with good health.: Được may mắn có sức khỏe
236  To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
237  To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
238  To be born blind: Sinh ra thì đã mù
239  To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
240  To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
241  To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
242  To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
243  To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
244  To be bowled over: Ngã ngửa
245  To be bred (to be) a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
246  To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
247  To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
248 To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
249  To be brought to bed: Sinh đẻ
250  To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
251  To be brown off: (Thtục) Chán
252  To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
253 To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
254  To be bunged up: Bị nghẹt mũi
255  To be burdened with debts: Nợ chất chồng
256  To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ
257 To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
258  To be burnt alive: Bị thiêu sống
259  To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
260  To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
261  To be bursting with a secret; Nóng lòng muốn nói điều bí mật
 to be bursting to tell a secret
262 To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên
263  To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
264  To be bushwhacked: Bị phục kích
265  To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
266  To be called away: Bị gọi ra ngoài
267  To be called to the bar: Được nhận vào luật sư­ đoàn
268  To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
269  To be called up: Bị gọi nhập ngũ
270  To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
271  To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
272  To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
273  To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
274  To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm
275  To be cast down: Chán nản, thất vọng
276 To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
277  To be caught in a machine: Mắc trong máy
278  To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
279  To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu
280  To be caught in a snare: (Thỏ..) Bị mắc bẫy
281  To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy
282  To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
283  To be caught with one’s hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
284  To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
285  To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
286  To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
287  To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
288  To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
289  To be churched: (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
290  To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
291  To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
292  To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
293  To be close behind sb: Theo sát người nào
294  To be close with one’s money: Dè xỉn đồng tiền
295  To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
296 To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
297  To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
298  To be comfortable: (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
299  To be comfortably off: Phong lưu, sung túc
300  To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì
301 To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
302  To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
303  To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
304  To be condemned to the stake: Bị thiêu
305  To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai
306  To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
307 To be confined (for space): ở chật hẹp
308  To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
309  To be confined: (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
310  To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn
311  To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
312  To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
liên hệ đến việc gì
313  To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
314  To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi người để ý
đến mình (ở một đám đông .
315  To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
316  To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
317  To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng
318  To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
319  To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
320  To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
321 To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
322  To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng
323  To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
324  To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào
325  To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
326 To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất
327  To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên
328  To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi
trọng tài đếm tới mười)
329  To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
330  To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào
331  To be cross with sb: Cáu với ai
332  To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang
333  To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì
334  To be dainty: Khó tính
335 To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
336  To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
337  To be dead keen on sb: Say đắm ai
338  To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
339  To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử
340  To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
341  To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
342 To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
343  To be deferential to sb: Kính trọng người nào
344 To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
345  To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
346  To be delivered of: (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
347  To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
348 To be dependent on sb: Dựa vào ai
349  To be deranged: (Người) Loạn trí, loạn óc
350  To be derelict (in one’s duty): (Người) Lãng quên bổn phận của mình
351  To be derived, (from): Phát sinh từ
352  To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
353  To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
354  To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
355  To be different from: Khác với
356  To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cương
357  To be disabled: (Máy, tàu) Hết chạy được
358 • To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
359  To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
360  To be discontented with one’s job: Bất mãn với công việc của mình
361  To be disinclined to: Không muốn.
362  To be disloyal to one’s country: Không trung thành với tổ quốc
363  To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
364  To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
365  To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
366  To be disrespectful to sb: Vô lễ với người nào
367  To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
368  To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
369  To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
370  To be dotty on one’s legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
371  To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
372  To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
373  To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
374  To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
375  To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
376  To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
377  To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
378  To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
379  To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
380  To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
381  To be drowned: Chết đuối
382  To be due to: Do, tại
383  To be dull of mind: Đần độn
384  To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
385  To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
386  To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
387  To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
388  To be easily offended: Dễ giận, hay giận
389  To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò
390  To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì
391  To be elastic: Nẩy lên
392  To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện
393  To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra
394 To be eleven: Mười một tuổi
395  To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
396  To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
397  To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
398  To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
399  To be empowered to..: Được trọn quyền để.
400  To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
401  To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
402  To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
403  To be endued with many virtues: Được phú cho nhiều đức tính
404  To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh
405  To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
406  To be enraged at (by) sb’s stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào
407  To be enraptured with sth: Ngẩn người trước việc gì
408  To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­ưu
409 To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị
410  To be enthralled by a woman’s beauty: Say đắm trước,
bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà
411  To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
412 To be entirely at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ người nào
413 To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
414  To be entitled to do sth: Được phép, có quyền làm việc gì
415  To be envious of sb’s succcess: Ganh tị về sự thành công của người nào
416  To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp
417  To be enwrapped: Đang trầm ngâm
418  To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận,
ngang tầm với bổn phận
419  To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
420  To be equal to one’s responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình
421  To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình
422  To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì
423  To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng
424  To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì
425  To be expected: Có thể xảy ra
426  To be expecting a baby: Có thai
427  To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
428  To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
429  To be extremely welcome: Được tiếp ân cần, niềm nở
430  To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
431  To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
432  To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
433  To be faithful in the performance of one’s duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
434  To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
435  To be famished: Đói chết được
436  To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
437  To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
438  To be fastidious: Khó tính
439  To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
440  To be feel sleepy: Buồn ngủ
441  To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
442  To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
443  To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
444  To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
445  To be five meters in depth: Sâu năm thước
446  To be five years old: Được năm tuổi, lên năm
447  To be flayed alive: Bị lột da sống
448  To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
449  To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
450  To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
451  To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
452  To be fond of bottle: Thích nhậu
453  To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
454  To be fond of music: Thích âm nhạc
455  To be fond of study: Thích nghiên cứu
456  To be fond of the limelight: Thích rầm rộ,
thích người ta biết công việc mình làm
457  To be fond of travel: Thích đi du lịch
458  To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
459  To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
460  To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
461  To be forced to the inescapable conclusion Buộc đi đến kết luận không thể tránh được
 that he is a liar rằng nó là kẻ nói dối
462  To be forewarned is to be forearmed: Được báo trước là đã chuẩn bị trước
463  To be forgetful of one’s duties: Quên bổn phận
464  To be fortunate: Gặp vận may
465  To be forward in one’s work: Sốt sắng với công việc của mình
466  To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
467  To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
468  To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
469  To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)
470  To be free in one’s favours: Tự do luyến ái
471  To be free to confess: Tự ý thú nhận
472  To be free with one’s money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
473  To be friendly with sb: Thân mật với người nào
474  To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
475  To be frightened to death: Sợ chết được
476  To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
477  To be frugal of one’s time: Tiết kiệm thì giờ
478  To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
479  To be full of business: Rất bận việc
480  To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
481  To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
482  To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
483  To be full of idle fancies: Toàn là tư tưởng hão huyền
484  To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
485  To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
486  To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
487  To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
488  To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
489  To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
490  To be furtive in one’s movements: Có hành động nham hiểm (với người nào)
491  To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít
492  To be game: Có nghị lực, gan dạ
493  To be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
494  To be gasping for liberty: Khao khát tự do
495  To be generous with one’s money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
496  To be getting chronic: Thành thói quen
497  To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
498  To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
499  To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
500  To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
  dich thuat website tieng Anh  
501  To be glad to hear sth: Sung sướng khi nghe được chuyện gì
502  To be glowing with health: Đỏ hồng hào
503  To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
504  To be going: Đang chạy
505  To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào
506  To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
507  To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
508  To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
509  To be good at numbers: Giỏi về số học
510  To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
511  To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)
Bắt cầu rất giỏi
512  To be goody-goody: Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức
513  To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến người khác chi phối
514  To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
515  To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn người nào đã làm việc gì
516  To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại được
517  To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
518  To be great with sb: Làm bạn thân thiết với người nào
519  To be greedy: Tham ăn
520  To be greeted with applause: Được chào đón với tràng pháo tay
521  To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
522  To be guarded in one’s speech: Thận trọng lời nói
523  To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
524  To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
525  To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
526  To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
527  To be hard pressed: Bị đuổi gấp
528  To be had: Bị gạt, bị mắc lừa
529  To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người
530  To be hale and hearty: Còn tráng kiện
531  To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với
532  To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
533  To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cướp
534  To be hard of hearing: Nặng tai
535  To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai
536 To be hard to solve: Khó mà giải quyết
537  To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
phải va chạm với những khó khăn
538  To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)
539 To be hard up: Cạn túi, hết tiền
540  To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
541  To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc
542  To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ
543  To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng
544  To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm cương (ngựa);
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)
545  To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng
546  To be held in an abhorrence by sb: Bị người nào đó ghét cay ghét đắng
547  To be held in captivity: Bị giam giữ
548  To be held in derision by all: Làm trò cười cho thiên hạ
549  To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ
550  To be hep to sb’s trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai
551  To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
552  To be hit by a bullet: Bị trúng đạn
553  To be hitched up: (úc) Đã có vợ
554  To be hoarse: Bị khan tiếng
555  To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
556  To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công
557  To be hopelessly in love: Yêu thưương một cách tuyệt vọng
558  To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với người nào
559  To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết người nào
560  To be hot: Động đực
561  To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố
562  To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn
563  To be hungry for fame: Khao khát danh vọng
564  To be hungry for sth: Khao khát điều gì
565  To be in (secret) communication with the enemy: tư thông với quân địch
566  To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng
567  To be in a (blue) funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm
568  To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự
569  To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
570  To be in a clutter: Mất trật tự
571  To be in a fever of: Bồn chồn
572  To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh
573  To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn
574  To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng
575  To be in a flutter: Bối rối
576  To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt
577  To be in a fret: Cáu kỉnh
578  To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say rượu
579  To be in a fume: Lúc giận
580  To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ
581  To be in a hopeless state: (Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt
vọng, không hy vọng cứu vãn được
582  To be in a huff: Tức giận
583  To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên
584  To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm
585  To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng
586  To be in a mix: Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối
587  To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột
588  To be in a muddle: (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự
589  To be in a nice glow: Cảm thấy trong người dễ chịu
590  To be in a paddy (in one of one’s paddies): Nổi giận
591  To be in a position of victory: ở vào thế thắng
592  To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử
593  To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn
594  To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ
595  To be in a rage: Giận dữ, nổi giận
596  To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn
597  To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn
598  To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi được
599  To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu
600  To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi
601  To be in a tangle: Bị lạc đường, lạc lối
602  To be in a tantrum: Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận
603  To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
604  To be in a thundering rage: Giận dữ
605  To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
606  To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập
607  To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận
608  To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử
609  To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ
610  To be in accord with sth: Tán thành việc gì
611 To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc
612  To be in agreement with sb: Đồng ý với ai
613  To be in ambush: Phục sẵn
614  To be in an awful bate: Giận điên lên
615  To be in an ecstasy of joy: Sướng ngất đi
616  To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái
617  To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly rượu
618  To be in an interesting condition: Có mang, có thai
619  To be in an offside position: ở vị trí việt vị
620  To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự
621  To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi
622  To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi
623  To be in cahoot(s) with sb: Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào
624  To be in cash: Có tiền
625  To be in chafe: Phát cáu, nổi giận
626  To be in charge with an important misson: Được giao nhiệm vụ quan trọng
627  To be in charge: Chịu trách nhiệm
628  To be in clink: Nằm trong khám
629  To be in comfortable circumstances: Tư­ gia sung túc, đầy đủ
630  To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân
631  To be in commission: Được trang bị đầy đủ
632  To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với
633  To be in concord with..: Hợp với
634  To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc
635  To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với người nào
636  To be in connivance with sb: Âm mưu, đồng lõa với người nào
637  To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với người nào
638  To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành
639  To be in correspondence, Thư từ với người nào,
have correspondence with sb: liên lạc bằng thư từ với người nào
640  To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn
641  To be in debt: Thiếu nợ tiền
642  To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn
643  To be in despair: Chán nản, thất vọng
644  To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với
645  To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn
646  To be in disagreement with sb: Không đồng ý với người nào
647  To be in disfavour with sb: Bị người nào ghét
648  To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi
649  To be in drink (under the influence of drink): Say rượu
650  To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên
651  To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi người nào, cái gì
652  To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt
653  To be in flesh: Béo phì
654  To be in focus: Đặt vào tâm điểm
655  To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn
656  To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)
657  To be in force: (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành
658  To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức
659  To be in front of the church: ở trước mặt, đối diện với nhà thờ
660  To be in full bearing: Đang sinh lợi
661  To be in full feather: (Người) Ăn mặc diện; có tiền
662  To be in full rig: Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)
663  To be in gaol: Bị ở tù
664  To be in good health: Mạnh khỏe
665  To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
666  To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
667  To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu
668  To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu
669  To be in great form: Rất phấn khởi
670  To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ
671  To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với
672  To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
673  To be in high mood: Hứng chí
674  To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi
675  To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn
676  To be in irons: (Hải) Bị tung buồm
677  To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;
(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi
678  To be in juxtaposition: ở kề nhau
679  To be in keeping with sth: Hợp với điều gì
680  To be in leading-strings: Phải tùy thuộc người khác,
chịu sự chỉ đạo như một đứa bé
681  To be in league with: Liên minh với
682  To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
683  To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rượu
684  To be in love with sb: Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
685  To be in love with: Say mê ai, đang yêu
686  To be in low spirit: Mất hứng, chán chư­ờng
687  To be in low water: Cạn tiền
688  To be in luck, in luck’s way: Được may mắn, gặp may
689  To be In manuscript: chưa đem in
690  To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà
691  To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
692  To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng
693  To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai
694  To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ
695  To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
696  To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà
697  To be in one’s cups: Đang say sưa
698  To be in one’s element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
699  To be in one’s minority: Còn trong tuổi vị thành niên
700  To be in one’s nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
701  To be in one’s second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai,
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già
702  To be in one’s senses: Đầu óc thông minh
703  To be in one’s teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
704  To be in one’s thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng
705  To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ
706  To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ
707  To be in prison: Bị giam vào tù
708  To be in process of removal: Đang dọn nhà
709  To be in Queen’s street: (Lóng) Khủng hoảng tài chính,
gặp khó khăn về tiền bạc
710  To be in rags: Ăn mặc rách rưới
711  To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
712  To be in recollections: Trong ký ức
713  To be in relationship with sb: Giao thiệp với người nào
714  To be in retreat: Tháo lui
715  To be in sb’s bad books: Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
716  To be in sb’s black books: Không được ai ­ưa, có tên trong sổ đen của ai
717  To be in sb’s clutches: ở dưới nanh vuốt của người nào
718  To be in sb’s company: Cùng đi với người nào
719  To be in sb’s confidence: Được dự vào những điều bí mật của người nào
720  To be in sb’s good books: Được người nào quí mến, chú ý đến
721  To be in sb’s good graces: Được người nào kính trọng, kính nhường
722  To be in sb’s goodwill: Được người nào chiếu cố, trọng đãi
723  To be in sb’s train: Theo sau người nào
724  To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì
725  To be in season: Còn đang mùa
726  To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
727  To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
728  To be in soak: Bị đem cầm cố
729  To be in solution: ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
730  To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì
731  To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi
732  To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử
733  To be in the can: (Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,
sẵn sàng đem ra chiếu
734  To be in the cart: Lúng túng
735  To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
736  To be in the cold: (Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
737  To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
738  To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì
739  To be in the death agony: Gần chết, hấp hối
740  To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế
741  To be in the doldrums: Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
742  To be in the employ of sb: Làm việc cho ai
743  To be in the enjoyment of good health: Hưởng sức khỏe tốt
744  To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
745  To be in the flower of one’s age: Đang tuổi thanh xuân
746  To be in the front line: ở tiền tuyến
747  To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào
748  To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì
749  To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
750  To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá
751  To be in the late forties: Gần 50 tuổi
752  To be in the late twenties: Hơn hai mươi
753  To be in the limelight: ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
754  To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì
755  To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu
756  To be in the running: Có hy vọng thắng giải
757  To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ
758  To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật
759  To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi
760  To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đường biển
761  To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
762  To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
763  To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể
764  To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
765  To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
766  To be incensed at sb’s remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
767  To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
768  To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
769  To be incumbent on sb to do sth: € về phận sự của người nào phải làm việc gì
770  To be indebted to a large amount to sb: Thiếu người nào một số tiền lớn
771  To be independent of sb: Không tùy thuộc người nào
772  To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
773  To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
774  To be indulgent towards one’s children’s faults; Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
 to look on one’s children with an indulgent eye: của con cái
775  To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
776  To be infatuated with sb: Mê, say mê người nào
777  To be influential: Có thể gây ảnh hưởng cho
778  To be informed of sb’s doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
779  To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu người nào làm việc gì
780  To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
781  To be intent on one’s work: Miệt mài vào công việc của mình
782  To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
783  To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
784  To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
785  To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
786  To be inward-looking: Hướng nội, hướng về nội tâm
787  To be irresolute: Lưỡng lự, băn khoăn
788  To be jealous of one’s rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
789  To be jealous of sb: Ghen ghét người nào
790  To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
791  To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện,
bị hành hình bằng điện, bị điện giật
792  To be jumpy: Bị kích thích
793  To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
794  To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
795  To be killed on the spot: Bị giết ngay
796  To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với người nào
797  To be kind to sb: Có lòng tốt, cư­ xử tử tế đối với người nào
798  To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối
799  To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
800  To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
801  To be lacking in: Thiếu, không đủ
802  To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
803  To be lavish in spending the money: Xài phí
804  To be lax in (carrying out)one’s duties: Bê trễ bổn phận của mình
805  To be learned in the law: Giỏi về luật
806  To be leery of sb: Nghi ngờ người nào
807  To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
808  To be left over: Còn lại
809  To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
810  To be licensed to sell sth: Được phép bán vật gì
811  To be lifted up with pride: Dưương dưương tự đắc
812  To be light-headed: Bị mê sảng
813  To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
814  To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với người nào
815  To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
816  To be loath for sb to do sth: Không muốn cho người nào làm việc gì
817  To be loath to do sth: Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
818  To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
819  To be loss of shame: Không còn biết xấu
820  To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
821  To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
822  To be loved by sb: Được người nào yêu
823  To be low of speech: Nói năng không l­ưu loát, không trôi chảy
824  To be lucky: Được may mắn, gặp vận may
825  To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
826  To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
  dịch thuật tài liệu kỹ thuật tiếng Anh  
827  To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
828  To be made in several sizes: Được sản xuất theo nhiều cỡ
829  To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
830  To be mashed on sb: Yêu say đắm người nào
831  To be mass of: Nhiều
832  To be master of oneself: Làm chủ bản thân
833  To be master of the situation: Làm chủ tình thế
834  To be match for sb: Ngang sức với người nào
835  To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
836  To be mindful of one’s good name: Giữ gìn danh giá
837  To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
838  To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
839  To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
840  To be mistaken about sb’s intentions: Hiểu lầm ý định của người nào
841  To be mistrusful of one’s ability to make Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định
the right decision đúng đắn của mình
842  To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
843  To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
844  To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
845  To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
846  To be mulcted of one’s money: Bị tước tiền bạc
847  To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
848  To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
849  To be near of kin: Bà con gần
850  To be near one’s end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
851  To be near one’s last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
852  To be neat with one’s hands: Khéo tay, lanh tay
853  To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
854  To be neglectful to do sth: (Văn) Quên không làm việc gì
855  To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)
856  To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào
857  To be no disciplinarian: Người không tôn trọng kỷ luật
858  To be no mood for: Không có hứng làm gì
859  To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
860  To be no respecter of persons: Không thiên vị, tư vị người nào
861  To be no skin of sb’s back: Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
862  To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
863  To be not long for this world: Gần đất xa trời
864  To be noticed to quit: Được báo trước phải dọn đi
865  To be nutty (up) on sb: Say mê người nào
866  To be nutty on sb: Mê ai
867  To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
868  To be of a confiding nature: Nguồn gốc Trung Hoa
869  To be of frequent occurrence: Thường xảy đến, xảy ra
870  To be of generous make-up: Bản chất là người hào phóng
871  To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
872  To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
873  To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
874  To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
875  To be of kinship with sb: Bà con với người nào
876  To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
877  To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
878  To be of sb’s mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với người nào
879  To be of sterling gold: Bằng vàng thật
880  To be of tender age: Đương tuổi trẻ và còn non nớt
881  To be of the last importance: (Việc) Hết sức quan trọng
882  To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
883  To be of use for: Có ích cho
884  To be of value: có giá trị
    bảng giá dịch thuật tiếng Anh
885  To be off (with) one’s bargain: Thất ước trong việc mua bán
886  To be off colour: Khó chịu, không khỏe
887  To be off like a shot: Đi nhanh như­ đạn, như tên bay
888  To be off one’s base: (Mỹ) Mất trí
889  To be off one’s chump: Gàn gàn
890  To be off one’s food: Ăn không ngon
891  To be off one’s guard: Xao lãng đề phòng
892  To be off one’s nut: Khùng, điên, mất trí
893  To be off one’s rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
894  To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
895  To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
896  To be offended with sb: Giận người nào
897 To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục người nào
898  To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
899  To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
900  To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
901  To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
902  To be on a level with sb: Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
903  To be on a par with sb: Ngang cơ với người nào
904  To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
905  To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
906  To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp lương thực
907  To be on decline: Trên đà giảm
908  To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
909  To be on duty: Đang phiên gác
910  To be on duty: Đang trực
911  To be on edge: 1. Bực mình
2. Dễ gắt gỏng
912  To be on equal terms with sb: Ngang hàng với người nào
913  To be on familiar ground: ở vào thế lợi
914  To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
915  To be on furlough: Nghỉ phép
916  To be on guard (duty): (Quân) Gác phiên trực
917  To be on holiday: Nghỉ
918  To be on loaf: Chơi rong
919  To be on low wage: Sống bằng đồng lương thấp kém
920  To be on nettle: như ngồi phải gai
921  To be on one’s back: ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
922  To be on one’s beam-ends: Hết phương, hết cách
923  To be on one’s bone: Túng quẩn
924  To be on one’s game: Sung sức
925  To be on one’s guard: Cảnh giác đề phòng
926  To be on one’s guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
927  To be on one’s legs: Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
928  To be on one’s lone(s), by one’s lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
929  To be on one’s lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
930  To be on one’s mettle: Phấn khởi
931  To be on one’s own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
932  To be on pain of death: Bị tử hình
933  To be on parole: Hứa danh dự
934  To be on patrol: Tuần tra
935  To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
936  To be on post: Đang đứng gác
937  To be on probation.: Đang tập sự
938  To be on reflection: Suy nghĩ
939  To be on remand: Bị giam để chờ xử
940  To be on sentry duty: Đang canh gác
941  To be on sentry-go: Đang canh gác
942  To be on short commons: Ăn kham khổ
943  To be on short leave, on leave of absence: Được nghỉ phép
944  to be on short time: làm việc không đủ ngày
945  To be on street: Lang thang đầu đường xó chợ
946  To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
947  To be on the alert: Đề cao cảnh giác
  dich thuat video tieng Anh  
948  To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
949  To be on the beat: Đi tuần
950  To be on the booze: Uống quá độ
951  To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
952  To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
953  To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí,
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
954  To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
955  To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
956  To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
957  To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
958  To be on the fuddle: Say bí tỉ
959  To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
960  To be on the go: (Thtục) Rất bận rộn
961  To be on the grab: Đi ăn trộm
962  To be on the gridiron: Bồn chồn như ngồi trên đống lửa
963  To be on the high rope: Bị thắt cổ
964  To be on the highway to success: Đang có đường tiến chắc đến thành công
965  To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
966  To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
967  To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
968  To be on the loose: Sống phóng đãng
969  To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
970  To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
971  To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
972  To be on the night-shift: Làm ca đêm
973  To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đường
974  To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
975  To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
976  To be on the rampage: Giận điên lên
977  To be on the rampage: Quậy phá (vì say)
978  To be on the right side of fortv: Dưới bốn mươi tuổi
979  To be on the rise: (Cá) Nổi lên đớp mồi
980  To be on the rove: Đi lang thang
981  To be on the safe side: Lợi thế
982  To be on the straight: Sống một cách lương thiện
983  To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
984  To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
985  to be on the verge of forty: gần bốn m­ươi tuổi
986  To be on the waggon: (Lóng) Cữ rượu; cai rượu ;
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)
987  To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đường
988  To be on the wane: (Người) trở về già
989  To be on the watch for sb: Rình người nào
990  To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
991  To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn mươi tuổi
992  To be on the wrong side of forty: Trên bốn mươi tuổi
993  To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
994  to be on visiting terms with; có quan hệ thăm hỏi với
to have a visiting acquaintance with:
995  To be on watch: Đang phiên gác
996  To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
997  To be one’s own enemy: Tự hại mình
998  To be one’s own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
sống độc lập
999  To be one’s own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
1000  To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội
của người đó
1001  To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
1002  To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
1003  To be open-minded on political issues: Có tư tưởng chính
1004 To be opposed to the intervention of a third nation Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
1005  To be or not to be: Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này
1006  To be ordained: Thụ giới, thụ phong
1007  To be out at elbow(s): (áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi
1008  To be out for seven seconds: (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
1009  To be out for sth: Cố gắng kiếm được giành được cái gì
1010  To be out in one’s reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
1011  To be out in one’s reckoning: Tính lộn, sai
1012  To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
1013  To be out of a situation: Thất nghiệp
1014  To be out of alignment: Lệch hàng
1015  To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
1016  To be out of cash: Hết tiền
1017  To be out of employment: Thất nghiệp
1018  To be out of harmony: Không hòa hợp với
1019  To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
1020  To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
1021  To be out of one’s depth: (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
1022  To be out of one’s element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
không phải sở trường của mình
1023  To be out of one’s mind: Không còn bình tĩnh
1024  To be out of one’s mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ được
1025  To be out of one’s wits, to have lost one’s wits:  Điên, mất trí khôn
1026  To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
1027  To be out of sorts: Thấy khó chịu
1028  To be out of the question: Không thành vấn đề
1029  To be out of the red: (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
1030  To be out of the straight: Không thẳng, cong
1031  To be out of training: Không còn sung sức
1032  To be out of trim: Không được khỏe
1033  To be out of tune with one’s surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
1034  To be out of vogue: không còn thịnh hành
1035  To be out of work: T hất nghiệp
1036  To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
1037  To be out shooting: Đi săn
1038  To be out with one’s mash: Đi dạo với người yêu
1039  To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
1040  To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
1041  To be over hump: Vượt qua tình huống khó khăn
1042  To be over the hill: Đã trở thành già cả
1043  To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
1044  To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
1045  To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
1046  To be paid montly: Trả lương hàng tháng
1047  To be pally with sb: Kết giao với người nào
1048  To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
1049  To be partial to music: Mê thích âm nhạc
1050  To be partial to sb: Tư­ vị người nào
1051  To be particular about one’s food: Cảnh vể, kén ăn
1052  To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
1053  To be past one’s prime: Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi
1054  To be perfect in one’s service: Thành thạo công việc
1055  To be perished with cold: Chết rét
1056  To be persuaded that: Tin chắc rằng
1057  To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
1058  To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
1059  To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060  To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
1061  To be pinched with hunger: Đói cồn cào
1062  To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
1063  To be placed in leader of the troop: Được cử làm chỉ huy cả toán
1064  To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065  To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066  To be plastered: Say rượu
1067  To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
1068  to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069  To be poles apart: Khác biệt to lớn
1070  To be poor at mathematics: Yếu, kém (dở) về toán học
1071  To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072  To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073  To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074  To be possessed of: Có phẩm chất
1075  To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
1076  To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077  To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078  To be present in great strength: Có mặt đông lắm
1079  To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
1080  To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
1081  To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
1082  To be profuse in one’s praises: Không tiếc lời khen ngợi
1083  To be promoted (to be) captain: Được thăng đại úy
1084  To be promoted by seniority: Được thăng chức vì thâm niên
1085  To be promoted to the rank of..: Được thăng lên chức
1086  To be prone to sth: Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087  To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
1088  To be prostrated with grief: Buồn rũ rượi
1089  To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm được việc gì
1090  To be public knowledge: Ai cũng biết
1091  To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
1092  To be punctual in the payment of one’s rent: Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093  To be punished by sb: Bị người nào trừng phạt
1094  To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
1095  To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
1096  To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
1097  To be put in the stocks: Bị gông
1098  To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
1099  To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
1100  To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
1101  To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102  To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103  To be quarrelsome in one’s cup: Rượu vào là gây gỗ
1104  To be quartered with sb: ở trọ nhà người nào
1105  To be queer: Bị ốm
1106  To be quick at accounts: Tính lẹ
1107  To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
1108  To be quick of hearing, Sáng tai, thính tai
 to have a keen sense of hearing
1109  To be quick on one’s pin: Nhanh chân
1110  To be quick on the draw: Rút súng nhanh
1111  To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
1112  To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
1113  To be quit of sb: Hết bị người nào ràng buộc
1114  To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
1115  To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116  To be raised to the bench: Được cất lên chức thẩm phán
1117  To be raised to the purple: Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118  To be rather puffed: Gần như đứt hơi
1119  To be ravenous: Đói cồn cào
1120  To be ready for any eventualities: Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121  To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122  To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
1123  To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124  To be reduced to extremes: Cùng đường
1125  To be reduced to the last extremity: Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126  To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
1127  To be related to..: Có họ hàng với.
1128  To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
1129  To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
1130  To be reluctant to do sth: Miễn cưỡng làm việc gì
1131  To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
1132  To be resigned to one’s fate: Cam chịu số phận mình
1133  To be resolute in one’s demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134  To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
1135  To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136  To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
1137  To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình tượng
1138  To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
1139  To be rife with sth: Có nhiều vật gì
1140  To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
1141  To be robbed of the rewards of one’s labo(u)r: Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142  To be rolling in cash: Tiền nhiều như­ nước
1143  To be rosy about the gills: Nước da hồng hào
1144  To be round with sb: Nói thẳng với người nào
1145  To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
1146  To be roused to anger: Bị chọc giận
1147  To be rubbed out by the gangsters: Bị cướp thủ tiêu
1148  To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149  To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150  To be ruled by sb: Bị ai khống chế
1151  To be sb’s dependence: Là chỗ nương tựa của ai
1152  To be sb’s man: Là người thuộc phe ai
1153  To be sb’s slave: Làm nô lệ cho người nào
1154  To be sb’s superior in courage: Can đảm hơn người nào
1155  To be scalded to death: Bị chết phỏng
1156  To be scant of speech: ít nói
1157  To be scarce of money: Hết tiền
1158  To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159  To be sea-sick: Say sóng
1160  To be second to none: Chẳng thua kém ai
1161  To be seconded by sb: Được người nào phụ lực
1162  To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163  To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
1164  To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
1165  To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
1166  To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
1167  To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
1168  To be sensible of one’s defects: ý thức được các khuyết điểm của mình
1169  To be sent on a mission: Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170  To be sent to the block: Bị xử chém
1171  To be sentenced to ten years’ hard-labour: Bị kết án mười năm khổ sai
1172  To be served round: Mời khắp cả
1173  To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
1174  To be sewed up: Mệt lả, say mèm
1175  To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
1176  To be sharp-set: Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177  To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
1178  To be shocked: Bị kinh hãi
1179  To be shorn of human right: Bị tước hết nhân quyền
1180  To be short of cash: Thiếu tiền mặt
1181  To be short of hand: Thiếu người phụ giúp
1182  To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
1183  To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
1184  To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
1185  To be short with sb: Vô lễ với ai
1186  To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
1187  To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
1188  To be shy of doing sth: Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189  To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
1190  To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191  To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192  To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
1193  To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
1194  To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195  To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
1196  To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
1197  To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
1198  To be slightly tipsy: Say ngà ngà
1199  To be slow of apprehension: Chậm hiểu
1200  To be slow of wit: Kém thông minh
1201  To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
1202  To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
1203  To be smittenby sb: Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204  To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
1205  To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206  To be snipped: Bị một người núp bắn
1207  To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
1208  To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209  To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210  To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
1211  To be solicitous of sth: Ham muốn, ước ao vật gì
1212  To be sopping with rain: Ướt đẫm nước mư­a
1213  To be sound asleep: Ngủ mê
1214  To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
1215  To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216  To be spoony on sb: Trìu mến người nào
1217  To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218  To be square with sb: Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219  To be staked through the body: (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220  To be steady in one’s principles: Trung thành với nguyên tắc
1221  To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
1222  To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223  To be still active: Còn lanh lẹ
1224  To be still in one’s nonage: Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225  To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với người nào
1226  To be strong in one’s resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227  To be strong on sth: Giỏi, rành về
1228  To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
1229  To be struck on sb: Phải lòng người nào
1230  To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
1231  To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
1232  To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233  To be subsidized by the State: Được chính phủ trợ cấp
1234  To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235  To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
1236  To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
1237  To be supposed, to do sth: Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238  To be sure of oneself: Tự tin
1239  To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
1240  To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
1241  To be sweet on sb: Si tình người nào
1242  To be sworn (in): Tuyên thệ
1243  To be taken aback: Ngạc nhiên
1244  To be taken captive: Bị bắt
1245  To be taken in: Bị lừa gạt
1246  To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
1247  To be tardy for school: Đi học trễ giờ
1248  To be ten meters deep: Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249  To be ten years old: Mười tuổi
1250  To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251  To be the anchorage of sb’s hope: Là nguồn hy vọng của ai
1252  To be the architect of one’s own fortunes: Tự mình làm giàu
1253  To be the chattel of..: (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254  To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255  To be the craze: Trở thành mốt
1256  To be the focal point of one’s thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257  To be the gainer by: Thắng cái gì
1258  To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
1259  To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260  To be the last to come: Là người đến chót
1261  To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
1262  To be the making of: Làm cho phát triển
1263  To be the pits: Dở, tồi tệ
1264  To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
1265  To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
1266  To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
1267  To be the staff of sb: Là chỗ nương tựa của ai
1268  To be the stay of sb’s old age: Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269  To be the twelfth in one’s class: Đứng hạng mười hai trong lớp
1270  To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
1271  To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272  To be thirsty for blood: Khát máu
1273  To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274  To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
1275  To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
1276  To be thrilled with joy: Mừng rơn
1277  To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
1278  To be thrown out of the saddle: Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279  To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
1280  To be tied (to be pinned) to Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
   one’s wife’s apron-strings
1281  To be tied to one’s mother’s apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282  To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
1283  To be tin-hats: Say rượu
1284  To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
1285  To be to blame: Chịu trách nhiệm
1286  To be top dog: ở trong thế có quyền lực
1287  To be transfixed with terror: Sợ chết trân
1288  to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ
    trung tam dich thuat tieng Anh
1289  To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290  To be transported with rage: Giận điên lên
1291  To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292  To be treated as a plaything: Bị coi như đồ chơi
1293  To be treated as pariah: Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh
1294  To be treed: Gặp đường cùng, lúng túng
1295  To be tried by court-martial: Bị đưa ra tòa án quân sự
1296  To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297  To be troubled with wind: Đầy hơi
1298  To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299  To be twenty years of age: Hai mươi tuổi
1300  To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301  To be two meters in length: Dài hai thước
1302  To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
1303  To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
1304  To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
1305  To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
1306  To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307  To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
1308  To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
1309  To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
1310  To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
1311  To be under a ban: Bị cấm
1312  To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313  To be under a delusion: Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314  to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì
1315  To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
1316  To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1317  To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1318  To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319  To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
1320  To be under no restraint: Tự do hành động
1321  To be under oath: Thề nói thật trước tòa án
1322  To be under obligations to sb: Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào
1323  To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
1324  To be under sb’s care: Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325  To be under sb’s charge: Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326  To be under sb’s dominion: ở dưới quyền của người nào
1327  To be under sb’s thumb: Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328  To be under sb’s wardship: ở dưới sự giám hộ của người nào
1329  To be under the conduct of sb: Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330  To be under the control of sb: Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331  To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
1332  To be under the heels of the invader: Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333  To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
1334  To be under the leadership of sb: Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335  To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1336  To be under the tutelage of a master craftsman: Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337  To be under the weather: (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338  To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
1339  To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
1340  To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341  To be unfaithful to one’s husband: Không chung thủy với chồng
1342  To be unhorsed: Bị té ngựa
1343  To be uninformed on a subject: Không được cho biết trước về một vấn đề
1344  To be uninterested in sth: Không quan tâm đến (việc gì)
1345  To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
1346  To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
1347  To be unprovided against an attack: Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
1348  To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
1349  To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
1350  To be unsteady on one’s legs: Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng
1351  To be unstruck by sth: (Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì
1352  To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
1353  To be up a gum-tree: Lúng túng
1354  To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
1355  To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356  To be up against the law: Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357  To be up all night: Thức suốt đêm
1358  To be up betimes: Thức dậy sớm
1359  To be up to anything: Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả
1360  To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361  To be up to snuff: Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362  To be up to sth: Bận làm việc gì
1363  To be up to the chin, chin-deep in water: Nước lên tới cằm
1364  To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
1365  To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366  To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367  To be up: Thức dậy; thức đêm
1368  To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
1369  To be uppermost: Chiếm thế hơn, được phần hơn
1370  To be used for sth: Dùng về việc gì
1371  To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
1372  To be vain of: Tự đắc về
1373  to be vastly amused: vô cùng vui thích
1374  to be vastly mistaken: lầm to
1375  to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
1376  To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với người nào
1377  To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
1378  To be very exalted: Rất phấn khởi
1379  To be very hot: Rất nóng
1380  To be very humble towards one’s superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
1381  To be very intimate with sb: Rất thân mật với người nào
1382  To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong
1383  To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn (về việc gì)
1384  To be very much in the public eye: Là người tai mắt trong thiên hạ
1385  To be very open-hearted: Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
nghĩ sao nói vậy
1386  To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
1387  To be very sore about one’s defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
1388  To be very talkative: Miệng lưỡi
1389  to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh
1390  To be voted into the chair: Được bầu, được cử làm chủ tịch
1391  To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
1392  To be watchful of one’s appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình
1393  To be waylaid: Bị mắc bẫy
1394  To be wearing all one’s orders: Mang, đeo tất cả huy chương
1395  To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
1396  To be welcomed in great state: Được tiếp đón long trọng
1397  To be well (badly)groomed: Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)
1398  To be well fixed: Giàu có
1399  To be well off: Giàu xụ, phong lưu
1400  To be well on the way to recovery: Trên đường bình phục, lành bệnh
1401  To be well primed (with liquor): Say (rượu)
1402  To be well shaken before taking: Lắc mạnh trước khi dùng
1403  To be well: Mạnh giỏi, mạnh khỏe
1404  To be well-informed on a subject: Biết rõ một vấn đề
1405  To be well-off: Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
1406  To be wet through, wet to the skin, dripping wet, Ướt như chuột lột
 as wet as a drowned
1407  To be wholly devoted to sb: Hết lòng, tận tâm với người nào
1408  To be wide of the target: Xa mục tiêu
1409  To be wild about: Say mê điên cuồng
1410  To be willing to do sth: Rất muốn làm việc gì
1411  To be winded by a long run: Mệt đứt hơi vì chạy xa
1412  To be with child: Có chửa, có mang, có thai
1413  To be with God: ở trên trời
1414  To be with sb: Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
1415  To be with the colours: Tại ngũ
  phien dich hoi nghi tieng Anh  
1416  To be with the Saints: Chết
1417  To be within an ace of death: Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
1418  To be within sight: Trong tầm mắt
1419  To be within the competency of a court: Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
1420  To be without friends: Không có bạn bè
1421  To be wont to do sth: Có thói quen, thường quen làm việc gì
1422  To be worked by steam, by electricity: (Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện
1423  To be worn out: Cũ, mòn quá không dùng được nữa
1424  To be worn out: Kiệt sức
1425  To be worn out: Rách tả tơi
1426  To be worth (one’s) while: Đáng công (khó nhọc)
1427  To be worth a mint of money: (Người) Rất giàu có
1428  To be worthy of death: Đáng chết
1429  To be wrecked: (Tàu) Đắm, chìm

TO DO

1  To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
2  To do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
3  To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
4  To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
5  To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
6  To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7  To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
8  To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
9  To do a guy: Trốn, tẩu thoát
10  To do a meal: Làm cơm
11  To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công
12  To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt
13  To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
14  To do a silly thing:  Làm bậy
15  To do a strip: Thoát y
16  To do again: Làm lại
17  To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình
18  To do by rule: Làm việc theo luật
19  To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai
20  To do duty for sb: Thay thế người nào
21  To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực
22  To do everything that is humanly possible: Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được
23  To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước
24  To do gymnastics: Tập thể dục
25  To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)
26  To do one’s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực
27  To do one’s bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
28  To do one’s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
29  To do one’s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào
30  To do one’s hair before the glass: Sửa tóc trước gương
31  To do one’s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức
32  To do one’s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện
33  To do one’s nut: Nổi giận
34  To do one’s packing: Sửa soạn hành lý
35  To do one’s stuff: Trổ hết tài năng ra
36  To do one’s utmost: Làm hết sức mình
37  To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
38  To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì
39  To do porridge: (Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù
40  To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
41  To do sb (a) hurt: Làm cho người nào đau, bị thương
42  To do sb a (good) turn: Giúp, giúp đỡ người nào
43  To do sb a bad turn: Làm hại người nào
44  To do sb a disservice: Làm hại, báo hại người nào
45  To do sb an injury: Gây tổn hại cho người nào,
làm hại thanh danh người nào
46  To do sb brown: Phỏng gạt người nào
47  To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
48  To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho người nào
49  To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
50  To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
51  To do sth according to one’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
52  To do sth all by one’s lonesome: Làm việc gì một mình
53  To do sth anyhow:  Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
54  To do sth at (one’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
55  To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
56  To do sth at sb’s behest: Làm việc gì do lệnh của người nào
57  To do sth at sb’s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
58  To do sth at, (by) sb’s command: Làm theo mệnh lệnh của người nào
59  To do sth behind sb’s back: Làm gì sau lưng ai
60  To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
61  To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
62  To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
63  To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
64  To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng
65  To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
66  To do sth for the sake of sb, for sb’s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
67  To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
68  To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
69  To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
70  To do sth in haste: Làm gấp việc gì
71  To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
72  To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
73  To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
74  To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyện
75  To do sth of one’s own accord: Tự ý làm gì
76  To do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
77  To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
78  To do sth on one’s own: Tự ý làm cái gì
79  To do sth on principle:  Làm gì theo nguyên tắc
80  To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
81  To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
82  To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
83  To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
84  To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
85  To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
86  To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
87  To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
88  To do sth to the best of one’s ability: Làm việc gì hết sức mình
89  To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
90  To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
91  To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
92  To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,
không che đậy
93  To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
94  To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối
95  To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
96  To do sth with (all)expediton; Làm gấp việc
to use expedition in doing sth
97  To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
98  To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng
99  To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
100  To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;
bản tin, bảng thông báo
101  To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng
102  To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận
103  To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận
104  To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn
105  To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng
106  To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng
107  To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
108  To do sth with no preparation, Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
 without any preparation
109  To do sth with one’s whole heart: Hết lòng làm việc gì
110  To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng
111  To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
112  To do sth wrong: Làm trật một điều gì
113  To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay
114  To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
115  To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
116  To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai
117  To do the mending: Vá quần áo
118  To do the rest: Làm việc còn lại
119  To do the washing: Giặt quần áo
120  To do things by rule: Làm theo nguyên tắc
121  to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)
122  To do up one’s face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
123  To do up one’s hair: Bới tóc
124  to do violence to one’s principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
125  To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
126  To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi
127  To do without food: Nhịn ăn

TO EAT

1  To eat (drink) one’s fill: Ăn, uống đến no nê
2  To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn
3  To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ
4  To eat crow: Bị làm nhục
5  To eat dirt: Nuốt nhục
6  To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn như lợn
7  To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu
8  To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
9  To eat one’s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
10  To eat one’s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
11  To eat quickly: Ăn mau
12  To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp
13  To eat sb’s toads: Nịnh hót, bợ đỡ người nào
14  To eat some fruit: Ăn một ít trái cây
15  To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não
16  To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
17  To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
18  To eat to repletion: Ăn đến chán
19  To eat to satiety: Ăn đến chán
20  To eat up one’s food: Ăn hết đồ ăn
21  To eat with avidity:  Ăn ngấu nghiến
22  To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ
23  To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)
24  To have breakfast, to eat one’s breakfast: Ăn sáng
25  To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
26  To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

TO GO

1 To go aboard:  Lên tàu
2  To go about one’s lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
3  To go about one’s usual work: Lo công việc theo thường lệ
4  To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
5  To go across a bridge: Đi qua cầu
6  To go against the current: Đi ngược dòng nước
7  To go against the tide: Đi nước ngược; ngược chiều nước
8  To go all awry: (Kế hoạch) Hỏng, thất bại
9  To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
10  To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
11  To go among people: Giao thiệp với đời
12  To go and seek sb: Đi kiếm người nào
13  To go around the world: Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)
14  To go ashore: Lên bờ
15  To go astray: Đi lạc đường
16  To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
17  To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
18  To go at a good pace: Đi rảo bước
19  To go at a snail’s pace: Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
20  To go at a spanking pace: (Ngựa) Chạy mau, chạy đều
21  To go at the foot’s pace: Đi từng bước
22  To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
23  To go away for ever: Đi không trở lại
24  To go away with a flea in one’s ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
25  To go away with sth: Đem vật gì đi
26  To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
27  To go back into one’s room: Trở vào phòng của mình
28  To go back into the army: Trở về quân ngũ
29  To go back on one’s word: Không giữ lời, nuốt lời
30  To go back the same way: Trở lại con đường cũ
31  To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
32  To go back to one’s native land: Trở về quê hương, hồi hương
33  To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
34  To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
35  To go back two paces: Bước lui hai bước
36  To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
37  To go bad: Bị thiu, bị thối
38  To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho người nào
39  To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
40  To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
41  To go before: Đi tới trước
42  To go behind a decision: Xét lại một quyết định
43  To go behind sb’s words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào
44  To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vượt quá phạm vi, giới hạn
45  To go beyond one’s authority: Vượt quá quyền hạn của mình
46  To go blackberrying: Đi hái dâu
47  To go blind with rage: Giận tím cả người
48  To go broody: Muốn ấp trứng
49  To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
50  To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
51  To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
52  To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
53  To go by steam: Chạy bằng hơi nước
54  To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
55  To go by train: Đi xe lửa
56  To go by: Đi ngang qua
57  To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
58  To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
59  To go crazy: Phát điên, phát cuồng
60  To go cuckoo: (Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh
61  To go dead slow: Đi thật chậm
62  To go dead: (Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)
63  To go down (fall, drop) on one’s knees: Quì gối
64  To go down (from the university): Từ giã (Đại học đường)
65  To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
66  To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
67  To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
68  To go down the hill: Xuống dốc
69  To go down the river: Đi về miền hạ lưu (của con sông)
70  To go down to the country: Về miền quê
71  To go down to the South: Đi về miền Nam
72  To go downhill: (Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;
(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
73  To go down-stream: Đi về miền hạ lưu
74  To go downtown: Đi phố
75  To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
76  To go far: Đi xa
77  To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
78  To go fishing at week ends: Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
79  To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
80  To go flop: (Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,
thất bại; (người) ngã xỉu xuống
81  To go foodless: Nhịn ăn
82  To go for a (half-hour’s) roam: Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)
83  To go for a blow: Đi hứng gió
84  To go for a doctor: Đi mời bác sĩ
85  To go for a drive: Đi chơi bằng xe
86  To go for a good round: Đi dạo một vòng
87  To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
88  To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
89  To go for a ramble: Đi dạo chơi
90  To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
91  To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông
92  To go for a run: Đi dạo
93  To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
94  To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng
95  To go for a spin: Đi dạo chơi
96  To go for a swim: Đi bơi
97  To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ
98  To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới
99  To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng
100  To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả
101  To go for sb in the papers: Công kích người nào trên mặt báo
102  To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ
103  To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)
104  To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
105  To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng
106  To go full tear: Đi rất nhanh
107  To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói
108  To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
109  To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đường phố
110  To go gay: (Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
111  To go goosy: Rởn tóc gáy
112  To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
113  To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai
114  To go home: (Đạn)Trúng đích
115  To go home: Về nhà
116  To go house hunting: Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)
117  To go hungry: Nhịn đói
118  To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
119  To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi
120  To go in for one’s pipe: Trở về lấy ống điếu
121  To go in for riding: Lên ngựa
122  To go in for sb: Cầu hôn người nào
123  To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
124  To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm người nào
125  To go in terror of sb: Sợ người nào đến xanh mặt
126  To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon
127  To go indoors: Đi vào (nhà)
128  To go into a convent: Đi tu dòng nữ
129  To go into a house: Đi vào trong nhà
130  To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai
131  To go into a question: Xét một vấn đề
132  To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh
133  To go into consumption: Bị lao phổi
134  To go into details: Đi vào chi tiết
135  To go into ecstasies over sth: Ngây ngất trước vật gì
136  To go into liquidation: Bị phá sản
137  To go into mourning: Chịu tang
138  To go into rapture: Trong sự say mê
139  To go into retreat: Sống ẩn dật
140  To go into reverse: Cho (xe) chạy lui lại
141  To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
142  To go into the church: Đi tu
143  To go into the dock: Tàu vào bến
144  To go into the first gear: Sang số một
145  To go into the melting-pot: (Bóng) Bị biến đổi
146  To go into the union house: Vào nhà tế bần
147  To go loose: Tự do, được thả lỏng
148  To go mad: Phát điên
149  To go mushrooming: Đi nhổ nấm
150  To go must: Nổi cơn giận
151  To go nesting: Đi gỡ tổ chim
152  To go north: Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
153  To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)
154  To go off the boil: Hết sôi
155  To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn
156  To go off with sth: Đem vật gì đi
157  To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
158  To go on a bender: Chè chén linh đình
159  To go on a fool’s errand: Có tiếng mà không có miếng
160  To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì
161  To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
162  To go on a pilgrimage: Đi hành hương
163  To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đường
164  to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đường biển
165  To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức
166  To go on as before: Làm như trước
167  To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet
168  To go on board: Lên tàu
169  To go on crutches: Đi bằng nạng
170  To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa
171  To go on guard: Đi gác, canh gác
172  To go on one’s knees: Quì gối
173  To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
174  To go on the batter: (Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược
175  To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa
176  To go on the gamble: Mê cờ bạc
177  To go on the prowl: Đi săn mồi
178  To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say sưa
179  To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say sưa
180  To go on the stage: Bước vào nghề sân khấu
181  To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái
182  To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
183  To go one’s own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình
184  To go out (on strike): Làm reo (đình công)
185  To go out gunning: Đi săn bắn
186  To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
187  To go out in the poll: Đỗ thường
188  To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang
189  To go out of mourning: Mãn tang
190  To go out of one’s mind: Bị quên đi
191  To go out of one’s way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì
192  To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề
193  to go out of view: đi khuất không nhìn thấy được nữa
194  To go out poaching on a farmer’s land: Đi bắt trộm thú của nông trại
195  To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
196  To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy
197  To go out with a gun:  Đi săn
198  To go out, walk out: Đi ra
199  To go overboard: Rất nhiệt tình
200  To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đường
201  To go past: Đi qua
202  To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
203  To go prawning: Đi câu tôm
204  To go quail-netting: Đi giật lưới để bắt chim cút
205  To go right on: Đi thẳng tới
206  To go round the globe: Đi vòng quanh địa cầu
207 To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên
208  To go sealing: Đi săn hải báo
209  To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi
210  To go shooting: Đi săn bắn
211  To go shrimping: Đi bắt tôm
212  To go skating before the thaw sets in: Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan
213  To go slow: Đi chậm
214  To go slower: Đi chậm lại
215  To go smash: (Nhà buôn) Bị phá sản
216  To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với người nào
217  To go sour: Trở nên xấu, khó chịu
218  To go spare: Nổi giận
219  To go straight forward: Đi thẳng tới trước
220  To go straight: Đi thẳng
221  To go ta-tas: Đi dạo một vòng
222  To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng;
2.Đi nhanh
223  To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go
224  To go through all the money: Tiêu hết tiền
225  To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm
226  To go through one’s facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu
227  To go through the roof: Nổi trận lôi đình
228  To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì người nào
229  To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới
230  To go to a place: Đi đến một nơi nào
231  To go to and fro: Đi tới đi lui
232  To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà
233  To go to bed; to go to bye bye Đi ngủ
234  To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Đi cấp để hứng gió biển
 Jacques for a sniff of the briny:
235  To go to clink, to be put in clink: Bị giam
236  To go to communion: Đi rước lễ
237  To go to confession: Đi xưng tội
238  To go to earth: (Chồn) Núp, trốn trong hang
239  To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
240  To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan
241  To go to glory: Chết
242  To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ
243  To go to heaven: Lên thiên đàng
244  To go to ones’s head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;
245  To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
246  To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
247  To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
248  To go to roost: (Người) Đi ngủ
249  To go to ruin: Bị đổ nát
250  To go to sb’s funeral: Đi đưa đám ma người nào
251  To go to sb’s relief: Giúp đỡ người nào
252  To go to stool: Đi tiêu
253  To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa
254  To go to the bad: (Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn
255  To go to the bat with sb: Thi đấu với ai
256  To go to the bath: Đi tắm
257  To go to the bottom: Chìm
258  To go to the devil!: Cút đi!
259  To go to the devil: Phá sản, lụn bại
260  To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc
261  To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
262  To go to the hairdresser’s for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
263  To go to the kirk: Đi nhà thờ
264  To go to the play: Đi xem kịch
265  To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu
266  To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá
267  To go to the theatre: Đi xem hát
268  To go to the tune of: Phổ theo điệu
269  to go to the vote: đi bỏ phiếu
270  To go to the wall: Thất bại
271  To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ
272  To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát
273  To go to, to mount, the scaffold:  Lên đoạn đầu đài
274  To go together: Đi chung với nhau
275  To go too far: Đi xa quá
276  To go up (down) the stream: Đi ngược dòng
277  To go up a form: (Học) Lên lớp
278  To go up in an aeroplane: Lên phi cơ
279  To go up in the air: Mất bình tĩnh
280  To go up the line: Ra trận
281  To go up the stairs: Bước lên thang lầu
282  To go up to the university: Vào trường Đại học
283  To go up:  Đi lên
284  To go upstairs: Lên lầu
285  To go uptown: Đi lên khu dân cư ven đô
286  To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
287  To go west: Đi về hướng tây
288  To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
289  To go with child: (Đàn bà) Có chửa, có mang
290  To go with the stream: Theo dòng (nước), theo trào lưu
291  To go with wind in one’s face: Đi ngược chiều gió
292  To go with young: (Thú) Có chửa, có mang
293  To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng
294  To go without food: Nhịn ăn
295  To go, come out on strike: Bãi công, đình công
296  To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

TO HAVE

1 To have a bad liver: Bị đau gan
2  To have a bare competency: Vừa đủ sống
3  To have a bath: Tắm
4  To have a bee in one’s bonnet: Bị ám ảnh
5  To have a bias against sb: Thành kiến với ai
6  To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
7  To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
8  To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ
9  To have a bone in one’s last legs: Lười biếng
10  To have a bone in one’s throat: Mệt nói không ra hơi
11  To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai;
có vấn đề phải thanh toán với ai
12  To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng
13  To have a broad back: Lưng rộng
14  To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách
15  To have a cast in one’s eyes: Hơi lé
16  to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học
17  To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào
18  To have a chew at sth: Nhai vật gì
19  To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp,
nói chuyện nhảm với người nào
20  To have a chip on one’s shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
21  To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
22  To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì
23  To have a clear utterance: Nói rõ ràng
24  To have a clear-out: Đi tiêu
25  To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi
26  To have a cobweb in one’s throat: Khô cổ họng
27  To have a cock-shot at sb: Ném đá.
28  To have a cold: Bị cảm lạnh
29  To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười
30  To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác
31  To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh
32  To have a connection with..: Có liên quan đến, với.
33  To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì
34  To have a corner in sb’s heart: Được ai yêu mến
35  To have a cough ho
36  To have a crippled foot: Què một chân
37  To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào
38  To have a cuddle together: Ôm lấy nhau
39  To have a debauch: Chơi bời, rượu chè, trai gái
40  To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét sự tàn bạo
41  To have a delicate palate: Sành ăn
42  To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì
43  To have a dig at sb: Chỉ trích người nào
44  To have a dip in the sea: Tắm biển
45  To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông
46  To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai
47  To have a distant view of sth: Thấy vật gì từ đằng xa
48  To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai
49  To have a doze: Ngủ một giấc thiêm thiếp
50  To have a dram: Uống một cốc rượu nhỏ
51  To have a dream: Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ
52  To have a drench: Bị mưa ướt sũng
53  To have a drop in one’s eye: Có vẻ say rồi
54  To have a dust-up with sb: Cãi lẫy, gây gỗ với người nào
55  To have a far-reaching influence: Gây ảnh hưởng lớn
56  To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì
57  To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp
58  To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc
59  To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp
60  To have a fine turn of speed: Có thể tăng thình lình tốc độ hay
mức độ tiến triển
61  To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì
62  To have a fit: Lên cơn động kinh, nổi giận
63  To have a fling at sb: (Ngựa) Đá người nào
64  To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim
65  To have a flirtation with sb: Có quan hệ yêu đương với ai
66  To have a flushed face: Đỏ bừng mặt
67  To have a fresh colour: Có nước da tươi tắn
68  To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng
69  To have a fringe of curls on the forehead: Lọn tóc xõa xuống trước trán
70  To have a full order-book: Có một sổ đặt Thêm vào giỏ hàng dày đặc
71  To have a gathered finger: Có ngón tay bị sưng
72  To have a genius for business: Có tài kinh doanh
73  To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì
74  To have a genius for mathematics: Có thiên tài về toán học
75  To have a German accent: Có giọng Đức
76  To have a gift for mathematics: Có năng khiếu về toán học
77  To have a glass together: Cụng ly với nhau
78  To have a glib tongue: Có tài ăn nói, lợi khẩu
79  To have a go at sth: Thử làm việc gì
80  To have a good acquaintance with sth: Hiểu biết rõ về cái gì
81  To have a good bedside manner: Khéo léo đối với bệnh nhân
82  To have a good clear conscience: Lương tâm trong sạch
83  To have a good feed: Ăn ngon
84  To have a good grip of a subject: Am hiểu tường tận một vấn đề
85  To have a good heart: Có tấm lòng tốt
86  To have a good memory: Có trí nhớ tốt
87  To have a good nose: Có khứu giác tinh, thính mũi
88  To have a good slack: Nghỉ một cách thoải mái
89  To have a good supper: Ăn một bữa tối ngon lành
90  To have a good tuck-in: Dùng một bữa ăn thịnh soạn
91  To have a great faculty for doing sth: Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì
92  To have a great hold over sb: Có ảnh hưởng lớn đối với ai
93  to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng
94  To have a grouch on: Đang gắt gỏng
95  To have a grudge against sb: Thù oán ai
96  To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay
97  To have a handle to one’s name: Có chức tước cho tên mình
98  To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá
99  To have a headache: Nhức đầu
100  To have a heart attack: Bị đau tim
101  To have a heavy cold: Bị cảm nặng
102  To have a heavy in the play: Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
103  To have a high opinion of sb: Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào
104  To have a high sense of duty, Có một tinh thần trách nhiệm cao,
 a delicate sense of humour một  ý thức trào phúng tế nhị
105  To have a hitch to London: Quá giang xe tới Luân đôn
106  To have a hobble in one’s gait: Đi cà nhắc, đi khập khễnh
107  To have a holy terror of sth: Sợ vật gì như sợ lửa
108  To have a horror of sb: Ghét, ghê tởm người nào
109  To have a horse vetted: Đem ngựa cho thú y khám bệnh
110  To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia
111  To have a hump: Gù lưng
112  To have a humpback: Bị gù lưng
113  To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng
114  To have a hungry look: Có vẻ đói
115  To have a jealous streak: Có tính ghen tuông
116  To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai
117  To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với người nào
118  To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng
119  To have a large household: Nhà có nhiều người ở
120  To have a lead of ten meters: Đi trước mười thước
121  To have a leaning toward socialism: Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
122  To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm
123  To have a light foot: Đi nhẹ nhàng
124  To have a liking for: Yêu mến, thích.
125  To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh
126  To have a little money in reserve: Có tiền để dành
127  To have a load on: (Mỹ) Say rượu
128  To have a long arm: (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
129  To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản
130  To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe
131  To have a look at sth: Nhìn vật gì
132  To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi
133  To have a maggot in one’s head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
134  To have a mania for football: Say mê bóng đá
135  To have a mash on sb: Làm cho ai si mê
136  To have a memory like a sieve: Tính mau quên
137  To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ
138  To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139  To have a monkey on one’s back: Nghiện thuốc phiện
140  To have a motion: Đi tiêu
141  To have a narrow squeak: Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
nhưng may mà thoát khỏi
142  To have a nasal voice: Nói giọng mũi
143  To have a nasty spill: Bị té một cái đau
144  To have a natural wave in one’s hair: Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
145  To have a near touch: Thoát hiểm
146  To have a nibble at the cake: Gặm bánh
147  To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc
148  To have a northern aspect: Xoay về hướng Bắc
149  To have a pain in the head: Đau ở đầu
150  To have a pash for sb: Say mê ai
151  To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ
152  To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
153  To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì
154  To have a period: Đến kỳ có kinh
155  To have a person’s guts: (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
156  To have a poor head for figures: Rất dở về số học
157  To have a pull of beer: Uống một hớp bia
158  To have a quaver in one’s voice:  Nói với một giọng run run
159  To have a quick bang: Giao hợp nhanh
160  To have a quick slash: Đi tiểu
161  To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi
162  To have a ready wit: Lanh trí
163  To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm
164  To have a restless night: Qua một đêm thao thức không ngủ được,
thức suốt đêm
165  To have a rinse of beer: Uống một hớp bia
166  To have a roll on the grass: (Ngựa) Lăn trên cỏ
167  To have a rorty time: Được hưởng thời gian vui thú
168  To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
169  To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với người nào
170  To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê
171  To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả
172  To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu
173  To have a shave: Cạo râu
174  To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên
175  To have a shot at the goal: Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176  To have a shot at: Làm thử cái gì
177  To have a shy doing sth: Thử làm việc gì
178  To have a silver tongue: Có tài ăn nói (hùng hồn)
179  To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại
180  To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
181  To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm
182  To have a slide on the ice: Đi trượt băng
183  To have a smack at sb: Đá người nào
184  To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
185  To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã
186  To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với người nào
187  To have a sore throat: Đau cuống họng
188  To have a spanking brain:  Đầu óc thông minh bậc nhất
189  To have a spite against sb: Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
190  To have a steady seat: Ngồi vững
191  To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ
192  To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ người nào
193  To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ
194  To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
195  To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh
196  To have a such at one’s pipe: Hút ống điếu
197  To have a suck at a sweet: Mút kẹo
198  To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc
199  To have a swollen face: Có mặt sưng lên
200  To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
201  To have bats in one’s belfry: Gàn, dở hơi
202  To have been done brown: Bị lừa gạt
203  To have breakfast, to eat one’s breakfast: Ăn sáng
204  To have buried a relative: Đã mất một người thân
205  To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh
để thành công
206  To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
207  To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng
    dich ho so nang luc cong ty tieng Anh
208  To have capacity to act: Có đủ tư cách để hành động
209  To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
210  To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình
211  To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng
212  To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề
213  To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
214  To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
215  To have compassion on sb: Thương hại người nào
216  To have dealings with sb: Giao thiệp với người nào
217  To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hại ai
218  To have difficulty in breathing: Khó thở
219  To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
220  To have doubts about sb’s manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
221  To have ear-ache: Nhức tai
222  To have empty pockets: Túi không tiền
223  To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
224  To have enough of sb: Chán ngấy ai
225  To have entire disposal of an estate: Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
226  To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
không có thứ tự
227  To have extraordinary ability: Có tài năng phi thường
228  To have eyes at the back of one’s heart: Có mắt rất tinh vi
229  To have eyes like a hawk: Mắt sắc như mắt diều hâu
230  To have faith in sb: Tin, tín nhiệm người nào
231  To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
232  To have firm flesh: (Người) Thịt rắn chắc
233  To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày
234  To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
235  To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
236  To have free (full) scope to act: Được hành động (hoàn toàn) tự do
237  To have free adit: Đi vào thong thả
238  To have free admission to a theatre: Được vô rạp hát khỏi trả tiền
239  To have full discretion to act: Được tự do, toàn quyền hành động
240  To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to
241  To have good mind to: Rất muốn
242  To have good night: Ngủ ngon
243  To have half a mind to do sth: Miễn cưỡng làm gì
244  To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
245  To have inclination for sth: Sở thích về cái gì
246  To have it in for sb: Bực mình vì ai
247  To have it on the tip of one’s tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
248  To have it out with sb: Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào
249  To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
250  To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để như là hối hận
251  To have kittens: (Thtục) Lo âu, cuống quít
252  To have legs like match-sticks: Chân như que diêm, như ống sậy
253  To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc
254  To have long sight: Viễn thị
255  To have loose bowels: Đi tiêu chảy
256  To have lost one’s sight: Đui, mù
257  To have lost one’s tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
258  To have many calls on one’s time: Đòi hỏi thời gian
259  To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc
260  To have measles: Bị lên sởi
261  To have mercy on sb: Thương hại người nào
262  To have money to the fore: Có tiền sẵn
263  To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm
264  To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
265  To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối
266  To have neither chick nor child: Không có con
267  To have neither house nor home: Không nhà không cửa
268  To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè,
không bà con thân thuộc
269  To have news from sb: Nhận được tin của người nào
270  To have no acknowledgment of one’s letter: Không báo có nhận thư
271  To have no ballast: Không chắc chắn
272  To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào
273  To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì
274  To have no conscience: Vô lương tâm
275  To have no energy: Thiếu nghị lực
276  To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
277  To have no intention to..: Không có ý gì để.
278  To have no notion of: Không có ý niệm về.
279  To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.
280  To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai
281  To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
282  To have no society with sb: Không giao thiệp với người nào
283  To have no strength: Bị kiệt sức
284  To have no taste: Không có vị
285  To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
286  To have noises in the ears: ù tai
287  To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhược
288  To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì
289  To have nothing but one’s name and sword: Có tiếng mà không có miếng
290  To have nothing on: Trần truồng
291  To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
292  To have nothing to line one’s stomach with: Không có gì để ăn cả
293  To have on a coat: Mặc một cái áo
294  To have one foot in the grave, Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
 to be on the brink of the grave
295  To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
296  To have one’s car overhauled: Đưa xe đi đại tu
297  To have one’s day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt
298  To have one’s due reward: Được phần thưởng xứng đáng
299  To have one’s elevenses: Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
300  To have one’s eyes glued to: Mắt cứ dán vào (cái gì)
301  To have one’s first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
302  To have one’s first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303  To have one’s fling: Ham chơi, mê mải vui chơi
304  To have one’s hair cut: Đi hớt tóc
305  To have one’s hair singed: Làm cháy tóc
306  To have one’s hair trimed: Tỉa tóc
307  To have one’s hand free: Rảnh tay không lo lắng gì
308  To have one’s heart in one’s mouth: Hoảng sợ
309  To have one’s heart set on: Để tâm vào
310  To have one’s heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
311  to have one’s knees under someone’s mahogany: cùng ăn với ai
312  To have one’s nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
313  To have one’s own way: Làm theo ý mình
314  To have one’s place in the sun: Có địa vị
315  To have one’s pockets full of money: Túi đầy tiền
316  To have one’s quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông
317  To have one’s say: Phát biểu ý kiến
318  To have one’s will: Đạt được ý muốn của mình
319  To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
320  to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau
321  to have other views for: có những dự kiến khác đối với
322  To have pains in one’s inside: Đau bao tử, ruột
323  To have passed one’s zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
324  To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
325  To have pins and needles in one’s legs: Có cảm giác như kiến bò ở chân
326  To have plan up one’s sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch
327  To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
328  To have plenty of courage: Đầy can đảm
329  To have plenty of drive: (Người) Có nghị lực, cương quyết
330  To have plenty of gumption: Đa mưu túc trí
331  To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
332  To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền
333  To have power in hand: Nắm quyền hành
334  To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
335  To have quick (ready) tongue: Ném miệng
336  To have quicksilver in one’s veins: Rất hoạt bát
337  To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
338  To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung
339  To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
340  To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức
341  To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
342  To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng người nào
343  To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì
344  To have round shoulders: Lưng khòm, lưng tôm
345  To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai
346  To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai
347  To have sb do sth: Bảo, sai người nào làm việc gì
348  To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
349  To have sb in to dinner:  Mời người nào đến ăn cơm
350  To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
351  To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
352  To have sb on the hip: Thắng thế hơn người nào
353  To have sb on toast: (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai
354  To have sb on: Gạt, lừa phỉnh người nào
355  To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đường cùng
356  To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn
357  To have sb within one’s grasp: Có người nào dưới quyền lực của mình,
ở trong tay mình
358  To have scrape: Kéo lê chân
359  To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
360  To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần
361  To have several languages at one’s command; Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
to have a command of several languages: tinh thông nhiều ngôn ngữ
362  To have sex: Giao hợp
363  To have sharp ears: Thính tai
364  To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng
365  To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
366  To have some whiff: Hút vài hơi
367  to have someone at vantage: chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
368  to have something in view: dự kiến một việc gì
369  To have speech with sb: Nói chuyện với người nào
370  To have stacks of work: Có nhiều việc
371  To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì
372  To have sth at one’s finger’s ends: Quá quen thuộc với
373  To have sth before one’s eyes: Có vật gì trước mắt
374  To have sth down on one’s notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay
375  To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ưa vật gì
376  To have sth in one’s genes: Được di truyền
377  To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
378  To have sth lying by: Có vật gì để dành
379  To have sth on good authority: Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác
380  To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
381  To have success within one’s grasp: Nắm chắc sự thành công
382  To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
383  To have tea with sb: Uống trà với người nào
384  To have ten years’ service: Làm việc được mười năm
385  To have the (free) run of the house: Được tự do đi khắp nhà
386  To have the advantage: Thắng thế
387  To have the bellyache: Đau bụng
388  To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức
389  To have the collywobbles: Sôi bụng
390  To have the conscience to do (say) sth: Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391  To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
392  To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

TO SEE

1 To see double: Nhìn vật gì thành hai
2  To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
3  To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
4  To see red: Bừng bừng nổi giận
5  To see sb in the distance: Nhìn thấy người nào đằng xa
6  To see sb off (at the station): Đưa người nào (ra tận ga)
7  To see sb safely through: Giúp đỡ người nào đến cùng
8  To see service: Phục vụ (quân đội)
9  To see stars: Tá hỏa tam tinh
10  To see sth again: Xem lại vật gì
11  To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
12  To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
13  To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc (vật) gì
14  To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)
15  To see the back of: Tống cổ cho khuất
16  To see the colour of sb’s money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
(có đủ sức trả tiền không)
    dịch báo cáo tài chính
17  To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
18  To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
19  To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
20  To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
21  To see the mote in sb’s eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
22  To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
trong mọi bữa tiệc
23  To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
24  To see the war through: Tham chiến đến cùng
25  To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26  To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
27  To see to one’s business: Chăm lo công việc của mình
28  To see to the children: Trông nom trẻ con
29  To see whether the houses are fit for Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
 human habitation:
30  To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

TO TAKE

1 To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
2  To take a bath: Đi tắm
3  To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4  To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
5  To take a bend: Quẹo (xe)
6  To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
7  To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8  To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
9  To take a car’s number: Lấy số xe
10  To take a cast of sth: Đúc vật gì
11  To take a census of the population: Kiểm tra dân số
12  To take a chair: Ngồi xuống
13  To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
14  To take a circuitous road: Đi vòng quanh
15  To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
16  To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
    dich thuat ho so thau tieng Anh
17  To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
18  To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19  To take a drop: Uống chút rượu
20  To take a false step: Bước trật, thất sách
21  To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
22  To take a fetch: Ráng, gắng sức
23  To take a few steps: Đi vài bước
24  To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
25  To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
26  To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
27  To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
28  To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29  To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
30  To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31  To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
32  To take a great interest in: Rất quan tâm
33  To take a hand at cards: Đánh một ván bài
34  To take a header: Té đầu xuống trước
35  To take a holiday: Nghỉ lễ
36  To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37  To take a jump: Nhảy
38  To take a knock: Bị cú sốc
39  To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
40  To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41  To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
42  To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
43  To take a load off one’s mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
44  To take a long drag on one’s cigarette: Rít một hơi thuốc lá
45  To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46  To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47  To take a muster of the troops: Duyệt binh
48  To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
49  To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50  To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51  To take a permission for granted: Coi như đã được phép
52  To take a person into one’s confidence: Tâm sự với ai
53  To take a pew: Ngồi xuống
54  To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
55  To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56  To take a ply: Tạo được một thói quen
57  To take a pull at one’s pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58  To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59  To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
60  To take a rest from work: Nghỉ làm việc
61  To take a rest: Nghỉ
62  To take a ring off one’s finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63  To take a rise out of sb:  Làm cho người nào giận dữ
64  To take a risk: Làm liều
65  To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66  To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
67  To take a seat: Ngồi xuống
68  To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
69  To take a sight on sth: Nhắm vật gì
70  To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71  To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
72  To take a spring: Nhảy
73  To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
74  To take a step: Đi một bước
75  To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76  To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
77  To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
78  To take a toss: Té ngựa; thất bại
79  To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80  To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
81  To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
82  To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
83  To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84  To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
85  To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
86  To take accurate aim: Nhắm đúng
87  To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
88  To take after sb: Giống người nào
89  To take aim: Nhắm để bắn
90  To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
91  To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
92  To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93  To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
94  To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
95  To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96  To take an examination: Đi thi, dự thi
97  To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98  To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học
99  To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
100  To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101  To take an option on all the future works of Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
 an author của một tác giả
102  To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103  To take an X-ray of sb’s hand:  Chụp X quang bàn tay của ai
104  To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105  To take back one’s word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106  To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
107  To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108  To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109  To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
110  To take care not to: Cố giữ đừng.
111  To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
112  To take charge: Chịu trách nhiệm
113  To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
114  To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
115  To take command of: Nắm quyền chỉ huy
116  To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)
117  To take counsel of one’s pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118  To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
119  To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
120  To take delight in: Thích thú về, khoái về
121  To take dinner without grace:  Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122  To take down a machine: Tháo một cái máy ra
123  To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
124  To take down sb’s name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125  To take down, to fold (up) one’s umbrella: Xếp dù lại
126  To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
127  To take driving lessons: Tập lái xe
128  To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129  To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
130  To take for granted: Cho là tất nhiên
131  To take form: Thành hình
132  To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
133  To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134  To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
135  To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
136  To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào
137  To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
138  To take great care: Săn sóc hết sức
139  To take great pains: Chịu khó khăn lắm
140  To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
141  To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142  To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
143  To take hold of one’s ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
144  To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
145  To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146  To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147  To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng
148  To take in a refugee, an orphan: Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi
149  To take in a sail: Cuốn buồm
150  To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
151  To take industrial action: Tổ chức đình công
152  To take kindly to one’s duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153  To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
154  To take leave of sb: Cáo biệt người nào
155  To take lesson in: Học môn học gì
156  To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
157  To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
158  To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
159  To take medicine: Uống thuốc
160  To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
161  To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
162  To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về
163  To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
164  To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165  To take notes: Ghi chú
166  To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì