PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT Thông tin liên hệ khẩn cấp: Tập đoàn AccuStandard 1-203-786-5290 Thời gian: Thứ 2 – thứ 6 8:00 đến 17:00 EST MỤC 1 – NHẬN DẠNG CÔNG TY VÀ HOÁ CHẤT 1.1 – Nhận dạng sản phẩm Tên catalog: ASTM-P-0091-16-10X Mô tả: Methyl Disulfide in Toluene 1.2 - Cách dùng được xác định có liên quan của đơn chất hoặc hợp chất Vật liệu hoá chất tham khảo phòng thí nghiệm 1.3 – Chi tiết nhà cung cấp Công ty: Tập đoàn AccuStandard 125 đường Market New Haven, CT 06513 Hoa Kỳ Số điện thoại: 203-786-5290 Fax: 203-786-5287 Email: edocs@accustandard.com 1.4 – Số điện thoại khẩn cấp Điện thoại khẩn cấp #: Tập đoàn AccuStandard 1-203-786-5290 Thời gian: Thứ 2 – thứ 6 8:00am đến 5:00pm EST MỤC 2 – NHẬN DẠNG NGUY HIỂM 2.1 – Yếu tố nhãn GHS 3 * 2 SỨC KHOẺ 2 0 3 KHẢ NĂNG CHÁY Từ ký hiệu: Nguy hiểm 0 NGUY HIỂM VẬT LÝ Mã nguy hiểm: H225 – Rất dễ cháy (Dung dịch dễ cháy, bảng 2) H302 – Gây hại nếu nuốt phải. (Độc cấp tính, miệng, bảng 4) H305 – Nguy hại hô hấp nếu hít phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2) H315 – Kích ứng da. (Kích ứng, ăn mòn da, bảng 2) H335 – Có thể kích ứng màng niêm mạc và hệ hô hấp trên. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Kích ứng đường hô hấp, bảng 3) H336 – Hơi có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Tác động gây mê, bảng 3) H360 – Đề xuất California 65 Cảnh báo: Sản phẩm này chứa một thành phần (hoặc một vài thành phần) có thể gây dị tật bẩm sinh hoặc các tác hại hệ sinh sản khác với số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.1%. Mã phòng ngừa: P202 – Sản phẩm này chỉ nên được sử dụng bởi những người được đào tạo về việc xử lý an toàn hóa chất nguy hiểm. P262 – Không để rơi vào mắt, da hoặc quần áo. P264 - Rửa cẩn thận sau khi xử lý. Không để xâm nhập vào trong người. Nên sẵn sàng thiết bị an toàn và nơi rửa mắt. P280 – Phải đeo găng tay bảo vệ để ngăn tiếp xúc da. P284 – Bảo vệ hô hấp: Nếu giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp sản phẩm hoặc bất kỳ thành phần nào vượt ngưỡng (xem TLV/PEL), hoặc đánh giá nguy hiểm cho thấy mặt nạ lọc khí là phù hợp, khuyên dùng mặt nạ dưỡng khí NIOSH/MSHA được phê duyệt. Sử dụng mặt nạ toàn mặt kết hợp đa năng (US) hoặc loại mặt nạ có khay ABEK (EN14387) với kiểm soát môi trường phù hợp. Luôn sử dụng mặt nạ và thành phần được kiểm tra và chấp thuận theo tiêu chuẩn môi trường phù hợp như NIOSH (US) hoặc CEN (EU). Kiểm soát kỹ thuật và/hoặc hành chính nên được thực hiện để giảm tiếp xúc. P338 – Tiếp xúc mắt: Lập tức rửa với nhiều nước. Sau khi rửa sơ, tháo kính áp tròng và tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Đảm bảo rửa kỹ bằng cách mở 2 mí mắt bằng ngón tay. P352 – Tiếp xúc da: Rửa cẩn thận với xà phòng và nước. Chăm sóc y tế nếu xuất hiện và phát triển kích ứng. P404 – Lưu trữ trong thùng chứa kín. 2.2 – Nguy hiểm khác 2.2.1 – Triệu chứng tiếp xúc môi trường/sức khỏe Rất dễ cháy (Dung dịch dễ cháy, bảng 2) Các nghiên cứu hô hấp toluene đã cho thấy sự phát triển các tổn thương viêm loét dương vật, quy đầu và bìu ở động vật. Hơi có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Tác động gây mê, bảng 3) Nguy hại hô hấp nếu hít phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2) Tiếp xúc có thể kích ứng phổi, đau ngực và phù phổi. 2.2.2 – Tác động sức khỏe tiềm ẩn Có thể kích ứng mắt. Kích ứng da. (Kích ứng/ ăn mòn da, bảng 2) Có thể gây hại nếu hấp thụ qua da. (Độc cấp tính, da, bảng 5) Có thể kích ứng màng niêm mạc và hệ thống hô hấp trên. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Kích ứng đường hô hấp, bảng 3) Có thể gây hại nếu hít phải. (độc cấp tính, hô hấp, bảng 5) Gây hại nếu nuốt phải. (độc cấp tính, miệng, bảng 4) 2.2.3 – Đường xâm nhập Hít phải, nuốt phải hoặc tiếp xúc da 2.2.4 – Gây ung thư Đề xuất California 65 Cảnh báo: Sản phẩm này chứa một thành phần (hoặc một vài thành phần) có thể gây dị tật bẩm sinh hoặc các tác hại hệ sinh sản khác với số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.1%. MỤC 3 – THÀNH PHẦN/ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH Mô tả: Methyl Disulfide trong Toluene Đồng nghĩa: N/A Khối lượng phân tử: N/A Công thức phân tử: N/A ACGIH -TLV (mg/m³) OSHA -PEL (mg/m³) Analyte Số CAS % Nồng độ TWA STEL Da TWASTEL Da Methyl disulfide 624-92-0 0.200 Toluene 108-88-3 99.800 188 50 X 200 MỤC 4 – BIỆN PHÁP SƠ CỨU 4.1 – Quy trình sơ cứu - chung gọi hỗ trợ y tế trong mọi trường hợp tiếp xúc 4.2 – Tiếp xúc mắt Tiếp xúc mắt.: Lập tức rửa với nhiều nước. Sau khi rửa sơ, tháo kính áp tròng và tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Đảm bảo rửa kỹ bằng cách mở 2 mí mắt bằng ngón tay. (P338) 4.3 – Tiếp xúc da Tiếp xúc da: Rửa cẩn thận với xà phòng và nước. Chăm sóc y tế nếu xuất hiện và phát triển kích ứng. (P352) 4.4 – Hít phải Hít phải: Di chuyển đến nơi có không khí sạch. Nếu ngưng thở, làm hô hấp nhân tạo hoặc cung cấp oxy bởi người đã được huấn luyện. Nhờ hỗ trợ y tế lập tức. 4.5 – Nuốt hấp Nuốt phải: Lập tức gọi bác sĩ hoặc trung tâm chống độc. CHỈ cố gắng nôn khi được chỉ dẫn bởi bác sĩ. Không cho thứ gì vào miệng người đang bất tỉnh. MỤC 5 – BIỆN PHÁP CỨU HỎA 5.1 – Đặc tính cháy Nguy hiểm cháy Các thùng chứa có thể tăng áp luật nếu tiếp xúc với nhiệt. Hơi có thể đi đến nguồn gây cháy và bắt lửa. Trong khi cháy, khí độc gây kích ứng cao có thể bị tích tụ khi phân hủy nhiệt hoặc cháy. 5.2 – Phương tiện chữa cháy Sử dụng bọt cồn, cacbon dioxit, hóa chất khô, hoặc phun nước khi chữa cháy liên quan đến sản phẩm. 5.3 – Bảo hộ nhân viên cứu hỏa Trong bất kỳ đám cháy nào đều mang thiết bị thở độc lập, MSHA/NIOSH (được phê chuẩn hoặc tương đương) và thiết bị bảo hộ toàn bộ. MỤC 6 – BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN 6.1 – Phản ứng với hóa chất tràn Mang thiết bị bảo hộ phù hợp được liệt kê trong Kiểm soát tiếp xúc/Bảo hộ cá nhân. Loại bỏ tất cả nguồn gây cháy đến khi khu vực được xác định an toàn với nguy hiểm nổ. Lưu trữ chất bị đổ và loại bỏ nguồn của nó, nếu có thể thực hiện mà không có nguy cơ. Xử lý như chất thải nguy hiểm. Tuân thủ quy định địa phương, tiểu bang và liên bang. MỤC 7 – VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ Lưu trữ ở thùng đóng kín. (P404) Lưu trữ nơi mát mẻ tránh xa nguồn gây cháy và chất oxy hóa. Giữ tất cả thiết bị tiếp đất khi xử lý sản phẩm. Tránh hít phải hơi và sương. Sử dụng thông gió phù hợp. Không để rơi vào mắt, da hoặc quần áo. (P262) Tránh tiếp xúc lâu dài hoặc lặp lại. Sản phẩm này chỉ nên được sử dụng bởi những người được đào tạo về việc xử lý an toàn hóa chất nguy hiểm. (P202) MỤC 8 – KIỂM SOÁT TIẾP XÚC 8.1 – Kiểm soát kỹ thuật/PPE Rửa cẩn thận sau khi xử lý. Không để xâm nhập vào trong người. Nên sẵn sàng thiết bị an toàn và nơi rửa mắt. (P264) 8.2 – Xử lý vệ sinh chung Bảo vệ hô hấp: Nếu giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp sản phẩm hoặc bất kỳ thành phần nào vượt ngưỡng (xem TLV/PEL), hoặc đánh giá nguy hiểm cho thấy mặt nạ lọc khí là phù hợp, khuyên dùng mặt nạ dưỡng khí NIOSH/MSHA được phê duyệt. Sử dụng mặt nạ toàn mặt kết hợp đa năng (US) hoặc loại mặt nạ có khay ABEK (EN14387) với kiểm soát môi trường phù hợp. Luôn sử dụng mặt nạ và thành phần được kiểm tra và chấp thuận theo tiêu chuẩn môi trường phù hợp như NIOSH (US) hoặc CEN (EU). Kiểm soát kỹ thuật và/hoặc hành chính nên được thực hiện để giảm tiếp xúc. Vật chất phải được xử lý hoặc chuyển giao khi có máy hút khói được phê duyệt hoặc thiết bị thông gió tương đương. Găng tay bảo vệ phải được đeo để ngăn tiếp xúc da. (P280) (Nitril hoặc tương đương) Sử dụng bảo vệ mắt được kiểm tra và chất thuận theo tiêu chuẩn chính phủ phù hợp như NIOSH (US) hoặc EN 166 (EU). Tất cả khuyến cáo chỉ để tham khảo và phải được đánh giá bởi các nhà vệ sinh công nghiệp và/hoặc các nhân viên an ninh đã biết rõ các tình trạng cụ thể và cách dùng dự kiến, chẳng hạn như nồng độ và lượng hóa chất nơi làm việc. Bất kỳ khuyến cáo nào cũng không nên được xem là việc chấp thuận cho bất kỳ cách dùng cụ thể nào của sản phẩm. MỤC 9 – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC Hình dạng: dung dịch trong Mùi: Thơm Ngưỡng mùi: N/A pH: N/A Điểm tan chảy: -93 °C Điểm sôi: 110.6 °C Điểm chớp cháy: 40 °F (4 °C) (cc) Tốc độ bay hơi (Butyl Acetate=1): 2.2 Loại khả năng cháy: N/A Mức độ cháy dưới: 1.3 Mức độ cháy trên: 7.1 Áp suất hơi: 21.9 mmHg (20 °C) Mật độ hơi (khí = 1): 3.2 g/l Trọng lượng riêng: 0.866 g/cm3 Tan trong nước: Không tan Hệ số phân chia: N/A Nhiệt độ tự cháy: N/A Nhiệt độ phân hủy: N/A Độ nhớt: N/A Hàm lượng VOC: N/A Phần trăm bay hơi: 99+ MỤC 10 – TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG Tính ổn định: Ổn định Vật liệu cần tránh: Các chất oxy hóa Phân hủy nguy hiểm: Cacbon oxit Phản ứng trùng lặp nguy hiểm: Sẽ không xảy ra Điều kiện cần tránh: Nhiệt; Tiếp xúc với nguồn gây cháy MỤC 11 – THÔNG TIN ĐỘC TÍNH Độc tính sức khỏe con người Xem mục 2 thông tin độc tính cụ thể đối với thành phần sản phẩm. LD50 (Miệng): Chuột - 636 mg/kg LD50 (Da) : Thỏ - >2000 mg/kg LC50 (Hô hấp): Chuột - 15 mg/L Nguy hiểm hô hấp nếu nuốt phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2) CẢNH BÁO: Sản phẩm này chứa hóa chất bang California biết rằng sẽ gây dị tật bẩm sinh hoặc gây hại hệ sinh sản. Không có thông tin liên quan đến đặc điểm độc tính của sản phẩm trong lúc này. MỤC 12 – THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG Độc tính môi trường Tuân thủ mục 6 và 7 không nên thải ra môi trường. LC50 (Cá): 7.63 mg/L 96H EC50 (Thủy sinh không xương sống): 6 mg/L 48H BCF: 90 Nếu thải ra không khí toluene sẽ tồn tại như hơi trong không khí xung quanh. Toluene giai đoạn hơi sẽ phân hủy trong không khí. Nếu thải ra đất hoặc nước, phân hủy sinh học được dự kiến xảy ra nhanh chóng. Không có thông tin khác liên quan đến đặc tính môi trường của sản phẩm vào thời gian này. MỤC 13 – XỬ LÝ CHẤT THẢI Tái chế hoặc đốt tại bất kỳ cơ sở nào được phê duyệt EPA hoặc xả thải phù hợp với quy định địa phương, tiểu bang hoặc liên bang. Các thùng rỗng phải được rửa 3 lần trước khi xử lý. MỤC 14 – THÔNG TIN VẬN CHUYỂN Thông tin vận chuyển (DOT/IATA) Số UN: UN1294 Phân loại vận chuyển UN: 3 Nhóm đóng gói UN: II Tên vận chuyển phù hợp UN: TOLUENE Độc tính khi hít: Không Ô nhiễm biển: Không MỤC 15 – THÔNG TIN QUY ĐỊNH CẢNH BÁO: Sản phẩm này chứa hóa chất bang California biết rằng sẽ gây dị tật bẩm sinh hoặc gây hại hệ sinh sản. Sản phẩm này phải tuân thủ các yêu cầu về báo cáo của mục 313 SARA. Tất cả thành phần được liệt kê trong bảng kê TSCA. Chỉ sử dụng phòng thí nghiệm, nghiên cứu và phát triển. Không dùng cho mục đích thương mại hoặc sản xuất. Có thể bổ sung thêm vào quy định tiểu bang và liên bang, địa phương. addition to federal and state regulations, local. Hãy kiểm tra với cơ quan chính quyền địa phương. MỤC 16 – THÔNG TIN KHÁC Tài liệu này được thiết kế đạt được các yêu cầu theo quy định của OSHA, ANSI, GHS và CHIPs. Thông báo trong đây được cung cấp như mục đích thông tin và dựa theo các dữ liệu kỹ thuật mà chúng tôi tin là đúng. Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm đối với tính chính xác và hoàn chỉnh của thông tin. Việc xác định cuối cùng về tính phù hợp của sản phẩm là trách nhiệm của người sử dụng. Mặc dù các nguy hiểm xác định đã được liệt kê trong đây, người sử dụng cũng không nên cho rằng đó là những nguy hiểm duy nhất tồn tại. Vì các điều kiện và phương thức sử dụng nằm ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, chúng tôi KHÔNG ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THƯƠNG MẠI, DÙ ĐƯỢC THỂ HIỆN HOẶC NGỤ Ý, VÀ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO KẾT QUẢ TỪ VIỆC SỬ DỤNG CHÚNG. Ghi chú : N/A = Không khả dụng ND = Không xác định NR = Không quy định Nghiêm cấm thay đổi bất kỳ thông tin nào trong đây mà không có sự cho phép bằng văn bản của nhà sản xuất. HMIS/NFPA CHỈ SỐ NGUY HIỂM 0 – Rất nhỏ 1 - Ít 2 – Vừa phải 3 – Nghiêm trọng 4 – Rất nghiêm trọng * - Nguy hiểm bổ sung GHS CHỈ SỐ NGUY HIỂM Bảng 1 – Nghiêm trọng nhất Bảng 5 – Ít nghiêm trọng nhất