CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
越南社会主义共和国
独立–自由–幸福
-o0o-
…………, ngày……. tháng..… năm …..
…………,……年……月…..日
HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC HOÀN THIỆN HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN KHÔNG HUỶ NGANG
不可撤销的项目建设投资法律文件完成之包工合同
Số: ……….
编码:……….
Các căn cứ:
依据:
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
国会于2014年11月26日通过的68/2014/QH13 企业法及各实行指导文件。
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 18/06/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
国会于2014年6月18日通过的50/2014/QH13建筑法及各实行指导文件。
– Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Chính phủ thông qua ngày 26/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
国会于2014年11月26日通过的67/2014/QH13投资法及各实行指导文件。
– Nghị định số 82/2018/NĐ-CP quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế được Chính phủ thông qua ngày 22/5/2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
政府于2018年5月22日通过的关于工业区及经济区管理的82/2018/NĐ-CP 议定及各实行指导文件。
– Nghị định số 11/2013/NĐ-CP quy định về đầu tư phát triển đô thị được Chính phủ thông qua ngày 14/01/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
– 政府于2013年1月14日通过的关于工都市发展投资的11/2013/NĐ-CP议定及各实行指导文件。
– Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 24/11/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
– 国会于2015年11月24日通过的91/2015/QH13民事法议定及各实行指导文件。
– Phụ lục quy trình thực hiện hồ sơ pháp lý dự án đầu tư xây dựng khu đô thị – công nghiệp số 01/PLTH/2020 được Công ty…. và Công ty…. ký ngày…..;
由….公司与….公司于…年…月…日… 所签订的01/PLTH/2020 都市-工业区建设投资项目的法律文件之落实流程附录。
– Nhu cầu, năng lực và thiện chí hợp tác của các Bên.
各方需求、能力及合作友谊。
Hôm nay, ngày……. tháng..… năm ……., tại Văn Phòng Công ty…., chúng tôi gồm có:
今日,….年….月…日,在我司办公室,我们包括:
- BÊN GIAO KHOÁN VIỆC: Sau đây gọi tắt là Bên A
发包方: 简称为甲方
– Tên doanh nghiệp
企业名 :
– Giấy CNĐKKD số
营业执照号 :
– Trụ sở
住所 :
– Người đại diện
法律代表人 :
– Chức vụ
职务 :
- BÊN NHẬN GIAO KHOÁN VIỆC: Sau đây gọi tắt là Bên B
承包方:简称为乙方
– Tên doanh nghiệp
企业名 :
– Giấy CNĐKKD số
营业执照号 :
– Trụ sở
住所 :
– Người đại diện
法律代表人 :
– Chức vụ
职务 :
Hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng này với các điều khoản và thoả thuận sau đây:
双方达成一致签订了本合同书,其各条款及协议内容如下:
Các định nghĩa và giải thích :
各定义及解释
– “Hai Bên”: là Bên A và Bên B;
双方是指甲方及乙方。
– “Dự án”: là dự án ………. có diện tích (tạm tính) là ………. ha (Bằng chữ: ………. hécta) tại ………. do Bên A làm Chủ đầu tư theo pháp lý. Trong đó:
项目是指由甲方在……….投资并成为主投资的……….建设投资项目,其预计面积为……….公顷(大写:……….公顷),其中:
- Diện tích đất Khu đô thị là ……….ha (Bằng chữ: ………. hécta) với diện tích đất chuyên dùng là từ 40% đến 50%, phần diện tích còn lại là các công trình công cộng theo quy định của các cơ quan chức năng; và
都市区土地面积为……….公顷(大写:……….公顷),其专用土地为40%至50%,剩下的面积是按各公务团体所规定的公共建设以及:
- Diện tích đất Khu công nghiệp là ……….ha (Bằng chữ: ………. hécta) với diện tích đất chuyên dùng là từ 55% đến 65%, phần diện tích còn lại là các công trình công cộng theo quy định của các cơ quan chức năng.
都市区土地面积为……….公顷(大写:……….公顷),其专用土地为55%至65%,剩下的面积是按各公务团体所规定的公共建设。
– “Hồ sơ pháp lý”: là toàn bộ Công văn, Quyết định, Phê duyệt,….. được cấp cho dự án từ khi chuẩn bị đầu tư cho đến khi Dự án được cấp và hoàn thành đóng thuế chuyển đổi mục đích sử dụng đất là lâu dài đối với Khu đô thị và là 50 năm đối với Khu công nghiệp đúng theo quy định của các cơ quan chức năng;
法律文件是指从该项目准备投资到收到施工许可证阶段以及按各职能单位规定完成土地使用目的转换为长期使用(对于都市区)及50年使用期(对于工业园)的纳税义务后给该项目提供的所有公文、决定及批准等。
– “Khoán việc”: là việc Bên A đồng ý khoán việc cho Bên B được đại diện Bên A hoàn thiện hồ sơ pháp lý bao gồm: hồ sơ thiết kế, kỹ thuật, hồ sơ đấu giá đất hoặc cho thuê đất theo quy định của chính phủ và các cơ quan chức năng, hồ sơ pháp lý liên quan đến giải phóng mặt bằng (nếu có), hoàn thành đóng thuế chuyển đổi mục đích sử dụng đất là lâu dài đối với Khu đô thị và là 50 năm đối với Khu công nghiệp với cơ quan thuế, nộp tiền theo hoá đơn, chứng từ, thông báo và nghĩa vụ tài chính khác dưới pháp nhân của Bên A khi các cơ quan nhà nước yêu cầu đối với dự án mà Bên B thay mặt Bên A đóng hoặc thanh toán cho Bên A từ khi chuẩn bị đầu tư cho đến khi Dự án được được cấp Giấy phép xây dựng theo quy định của các cơ quan chức năng. Tất cả các chi phí, nghĩa vụ tài chính do Bên B thay mặt cho Bên A nộp và đóng cho các cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu đã được bao g ồm trong phần Tổng giá trị Hợp đồng như Điều 2.4. Bên B có trách nhiệm hỗ trợ Bên A phần báo cáo tài chính khi cơ quan thuế và chức năng yêu cầu xác minh chi phí liên quan đến Hợp đồng này của Bên B;
包工是指甲方同意给乙方承包并由甲方代表完成法律文件,包括:乙方代表甲方并在甲方法人下从该项目准备投资到按各职能单位规收到施工许可证阶段完成的技术、设计文件、按政府及各公务单位规定的土地比价文件、关于解放般地面的法律文件(若有)、土地使用目的转换为长期使用(对于都市区)及50年使用期(对于工业园)的纳税义务完成、缴款单、发票、单据、公告等。乙方代表甲方代付给各有权机关的所有费用及财政义务已记录于本合同第2.4条款之内。税务以及各职能单位需要确认费用时乙方有责任协助甲方关于本合同的财政报告工作部分。
– “Ngân hàng trung gian”: là ngân hàng ………. để thực hiện các giao dịch tài chính liên quan đến Hợp đồng này;
中间银行是指落实与本合同有关交易的……….银行。
– “Bảo lãnh hoàn tạm ứng”: là việc Bên B dùng tiền mặt hoặc tài sản có giá trị tương đương được Ngân hàng trung gian thẩm định và khoá lại để Bên B được nhận số tiền mặt tạm ứng của Bên A như tại Điều 3 của Hợp đồng này. Trong trường hợp Bên B không thực hiện đúng theo cam kết đối với Bên A tại từng đợt nhận tạm ứng thì Ngân hàng trung gian có quyền thanh lý giá trị Bảo lãnh hoàn tạm ứng này để hoàn trả lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã nhận của Bên A tại thời điểm đó mà không cần ý kiến Bên B;
预付还账保函是指乙方用现金或者由中间银行审定及锁定的同等价值的财产让乙方收到按本合同第三条所规定的甲方预订现金。在乙方未能在每个预付款期履行对甲方的承诺下,中间银行不必经乙方同意有权清理此预付还账保函以便环给甲方乙方从甲方拿到的所有预订金。
– “Đồng tài khoản”: là việc hai Bên đồng mở một tài khoản giao dịch tại Ngân hàng trung gian để thực hiện các lệnh treo tiền và giải ngân theo tiến độ mà hai Bên cùng đồng ý như Điều 3 của Hợp đồng này;
同账号是指双方在一个中间银行同开一个账号以便依本合同第三条规定按时落实转账暂停及解款指令。
– “Hợp đồng này”: là toàn bộ nội dung của Hợp đồng đã ký này;
本合同是指已签署的所有合同内容。
– “Ngày” và “Tháng”: là ngày dương lịch và tháng dương lịch;
月及日是指指日历日和日历月。
– “Luật” hay “Pháp luật”: là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam;
法律是指越南社会主义共和国的所有法律体系。
– “Bất khả kháng”: là sự kiện rủi ro không thể chống đỡ nổi khi nó xảy ra, mang tính chất khách quan và không thể lường trước khi hai Bên ký Hợp đồng như: dịch bệnh, động đất, bão, lũ, lụt, song thần, sạt lỡ đất, hoả hoạn, chiến tranh (hoặc có nguy cơ chiến tranh), bạo động, sự thay đổi chính sách, ngăn cấm của các cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam và các thảm hoạ khác không lường trước được;
不可抗力是指在双方签订合同前发生的具有客观性、不可预料并不可抗力的风险事件,例如:流行病、地震、风暴、洪水、洪水等自然灾害、山体滑坡、火灾、战争(或战争威胁)、骚乱、政策变化、越南主管部门的禁令以及其他不可预见的灾难等。
– “VND” hay “Đồng Việt Nam”: là loại tiền đồng được Ngân Hàng Nhà Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam phát hành.
越南盾或者越南盾是指有越南社会主义共和国银行发行的货币。
ĐIỀU 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC GIAO KHOÁN:
第一条:包工工作内容
1.1. Bên A đồng ý giao khoán cho Bên B được thay mặt Bên A thực hiện và hoàn thiện hồ sơ pháp lý, đóng và nộp tất cà các chi phí liên quan của Dự án ………. có diện tích (tạm tính) là ………. ha (Bằng chữ: ………. hécta) (Trong đó: diện tích đất Khu đô thị là ………. ha và diện tích Khu công nghiệp là ………. ha) do Bên A làm Chủ đầu tư theo pháp lý tại ………. (có bản đồ vị trí đính kèm) từ khi chuẩn bị đầu tư cho đến khi Dự án được cấp Giấy phép xây dựng đúng theo quy định của các cơ quan chức năng.
甲方同意将工作包工给乙方并代表甲方履行及完成法律文件以及代付由甲方在……….投资(附有位置图)、成为法律主投资并从准备投资到按各职能单位规定收到施工许可证阶段的……….建设投资项目之所有相关费用,其面积(预计)为……….公顷(大写:……….公顷),(其中都市区土地面积为……….公顷及工业区土地面积为……….公顷)。
1.2. Tất cà các hoá đơn, chứng từ mà Bên B thay mặt Bên A đóng và nộp cho các cơ quan chức năng theo thông báo và nghĩa vụ tài chính khác đều dưới pháp nhân của Bên A. (Bên A có thể báo cáo toàn bộ chi phí này vào phần chi phí doanh nghiệp của Bên A đối với cơ quan thuế). Bên B không có trách nhiệm xuất hoá đơn VAT cho phần chi phí này.
乙方按公告、财政义务在甲方法人下代表甲方向职能机关支付所有发票、单据。甲方可以将这些费用全部记录于甲方对税务机关的企业费用部分。乙方没有责任将此费用开增值发票。
1.3. Bên A có trách nhiệm cung cấp đúng và đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của các cơ quan chức năng tại mỗi giai đoạn thực hiện nhằm giúp Bên B hoàn thành các cam kết với Bên A theo đúng tiến độ. Việc Bên A chậm cung cấp các hồ sơ gây ảnh hưởng đến cam kết của Bên B thì không được xem là lỗi vi phạm tiến độ của Bên B đối với Bên A.
甲方在每个施工阶段有义务提供正确、充足资料给各职能机关以便给乙方按时完成各承诺。甲方延迟提供各相关资料影响到乙方的承诺则不可视为乙方对甲方的进度违反。
1.4. Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B chi phí trọn gói các công việc được giao khoán như Điều 1.1 và được gọi là Tổng giá trị Hợp đồng như Điều 2. Bên B cam kết rằng tất cả các chi phí liên quan đều không vượt quá Tổng giá trị Hợp đồng.
甲方按第1.1条有责任支付给乙方全部包工费用(按第2条可称为本合同总值)。乙方需要承诺所有相关费用不超过本合同总值。
1.5. Bên B có trách nhiệm xuất hoá đơn VAT cho Bên A cho các dịch vụ cung cấp cho Bên A ngoại trừ các chi phí như Điều 1.2. Điều này có nghĩa rằng Bên B không có trách nhiệm xuất hoá đơn VAT cho các chi phí mà Bên B thay mặt Bên A đóng và nộp cho các cơ quan chức năng.
乙方有责任将乙方提供给甲方的各服务(除于第1.2条规定的费用)开出增值发票,既是乙方没有义务将乙方代表甲方缴给职能机关的费用开增值发票。
1.6. Thời gian thực hiện Hợp đồng: Trong vòng 24 (hai mươi bốn) tháng tính từ ngày Bên A nhận được Biên nhận nộp hồ sơ xin thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.
本合同履行期限:甲方收到有权机关批准的投资规划文件后算起24(二十四)个月。
ĐIỀU 2. TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG:
第二条: 合同总值
2.1. Đơn giá tính theo mỗi m2 (mét vuông) được hai Bên thống nhất là:
双方统计按平方米计算的单价如下:
- Đối với Khu đô thị là: ……….VND/m2 (Bằng chữ: ………. đồng Việt Nam/mét vuông).
对于都市区:……….VND/m2 (大写:……….越南盾/平方米)。
- Đối với Khu công nghiệp là: ……….VND/m2 (Bằng chữ: Một triệu năm trăm nghìn đồng Việt Nam/mét vuông).
对于工业区:……….VND/m2 (大写:……….越南盾/平方米)。
2.2. Giá trị Khu đô thị là: ……….VND/m2 x ……….m2 = ……….VND (Bằng chữ: ………. đồng Việt Nam). (1)
都市区价值:……….VND/m2 x ……….m2 = ……….VND (大写:……….越南盾)。 (1)
2.3. Giá trị Khu công nghiệp là: ……….VND/m2 x ……….m2 = ……….VND (Bằng chữ: ………. đồng Việt Nam). (2)
工业区价值:: ……….VND/m2 x ……….m2 = ……….VND (大写:……….越南盾)。
2.4. Tổng giá trị của Hợp đồng này được hai Bên thống nhất là: (1) + (2) = ………. VND (Bằng chữ: ………. đồng Việt Nam).
双方同意本合同总值等于(1) + (2) = ……….VND(大写:……….越南盾)。
2.5. Tổng giá trị Hợp đồng này đã bao gồm:
本合同总值已包含:
2.5.1. Thuế Giá trị gia tăng (VAT). Bên B có trách nhiệm xuất Hoá đơn VAT cho Bên A như Điều 1.5;
增值税(VAT)。乙方按第1.5条有责任开增值发票给甲方。
2.5.2. Tất cả các chi phí thực hiện hồ sơ pháp lý và kỹ thuật đủ điều kiện nộp vào các cơ quan có thẩm quyền, thanh toán tiền giao đất hoặc cho thuê đất hoặc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của các cơ quan chức năng, tất các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan, phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất và đóng tiền thuê đất theo quy định là lâu dài đối với Khu đô thị và 50 năm đối với Khu công nghiệp, nộp tiền theo hoá đơn, chứng từ, thông báo và nghĩa vụ tài chính khác khi các cơ quan nhà nước yêu cầu đối với dự án mà Bên B thay mặt Bên A đóng hoặc nộp, cùng các khoản chi phí công tác, nhân sự liên quan từ khi chuẩn bị đầu tư cho đến khi Dự án được cấp Giấy phép xây dựng đúng theo quy định của các cơ quan chức năng.
满足提交给各有权机关的条件之所有技术、法律文件、按各职能机关规定交地或者租地或者土地使用权比价文件以及所有相关税款、费用、土地使用目的切换和按规缴款(都市区为长期及工业区为50年使用期);当各政府单位对乙方代表甲方缴款的项目有要求时按发票、单据、公告及财政义务缴款支付从该项目准备投资到按各职能机关规定收到施工许可证时的各相关出差、人事费用。
2.5.3. Điều này có nghĩa rằng Bên A không có trách nhiệm thanh toán cho Bên B bất cứ khoản chi phí nào khác ngoại trừ Tổng giá trị Hợp đồng như Điều 2.4 tính đến khi dự án được cấp Giấy phép xây dựng.
此代表甲方在该项目收到施工许可证前除了按第2.4条款规定的合同总值之外 没有责任支付给乙方任何费用。
2.6. Tổng giá trị Hợp đồng có thể thay đổi tùy theo diện tích thực tế của mà Bên A được giao đất – cho thuê đất hoặc trúng đấu giá (trường hợp đấu giá quyền sử dụng khu đất thuộc dự án) của cơ quan có thẩm quyền với đơn giá như Điều 2.1 là không đổi.
按甲方从有权机关受转交、租赁、中标(项目土地使用权中标情况下)的实际面积,本合同总值可有变化,但单价按第2.1 条款维持不变。
2.7. Tất cả các thanh toán tài chính của hai Bên liên quan đến Hợp đồng này đều phải thực hiện tại Ngân hàng ………. theo các thủ tục quy định Ngân hàng và được dựa trên toàn bộ nội dung của Hợp đồng đã ký này.
与本合同的所有双方财政付款则必在……….银行办理并按该银行手续程序以及本合同所规定的各条款履行。
ĐIỀU 3. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN:
第三条:合同履行及付款流程