CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
———o0o——–
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO VỆ
保安服务合同
Số编号:
– Căn cứ theo Bộ Luật Dân sự nước CHXHCNVN số 91/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 24/11/2015 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017
根据越南社会主义共和国国会于2015年11月24日通过并于2017年01月01日生效的第91/2015/QH13号民事法典;
– Căn cứ theo Luật Thương mại của nước CHXHCNVN số 36/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
根据越南社会主义共和国国会于2005年6月14日通过并于2006年01月01日生效的第36/2005/QH11号贸易法。
– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.
根据双方的能力与需求。
Hôm nay, ngày 01 tháng 09 năm 20… giữa hai bên:
今天,20…年09月01日,我们包括:
BÊN A :
甲方 :
Địa chỉ :
地址 :
Điện thoại :
电话 :
MST :
税号 :
Đại Diện : Chức vụ: Giám Đốc
代表人 : 职务:经理
BÊN B :
乙方 :
Địa chỉ :
地址 :
Điện thoại :
电话 :
MST :
税号 :
Tài khoản ngân hàng :
银行账号 :
Đại Diện : Chức vụ: Giám Đốc
代表人 : 职务:经理
Sau khi bàn bạc và thảo luận, hai bên đồng ý ký Hợp đồng như sau:
经协商,双方就提下条款达成一致同意签署本合同:
ĐIỀU 1: MỤC ĐÍCH VÀ THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
第一条:合同目的及期限
- Bên A yêu cầu Bên B cung cấp dịch vụ bảo vệ tại khu vực:
甲方要求乙方在以下标的提供保安服务:
ABC有限公司
地址:
- Thời hạn của Hợp đồng là 01 năm, kể từ 6:00 sáng ngày 01 tháng 01 năm 20XX đến 06:00 giờ sáng, ngày 31 tháng 12 năm 20XX. Tuy nhiên, phí dịch vụ sẽ được tính từ thời điểm bắt đầu triển khai lực lượng bảo vệ.
合同期限为01年,自20XX年01月01日翌晨6时至20XX年12月31日翌晨 06 时止。然而,服务费将从开始部署保安力量之时计取。
- Bên B sẽ cung cấp cho Bên A với 05 vị trí bảo vệ chuyên nghiệp (24/7) được huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn theo những yêu cầu sau:
乙方按照以下要求为甲方提供05名经业务培训的专业保安人员(24/7):
- Hàng ngày, từ thứ hai đến chủ nhật, thời gian làm việc:
每天(周一至周日)工作时间如下:
A班:从早上06时至下午02时止。
B班:从下午02时至晚上10 时止。
- Ca C: từ 22:00 đến 06:00 sáng hôm sau.
C班:从晚上 10 时至翌晨 06 时止。
- Trong đó có 01 đội trưởng quản lý nhân viên bảo vệ ngoài ca.
其中有01名管理保安人员的队长。
- Hợp đồng này sẽ được đương nhiên thanh lý khi hết thời hạn quy định nêu trên kèm theo việc các Bên thực hiện hoàn tất nghĩa vụ của mình đối với Bên kia theo Hợp đồng này.
本合同将在上述规定的期限限满,并且各方完成本合同项下的义务时自动清理。
ĐIỀU 2: LỢI ÍCH SỬ DỤNG DỊCH VỤ BẢO VỆ CỦA BÊN B
第二条:使用乙方保安服务的好处
2.1 Bên B cung cấp dịch vụ cho Bên A với lực lượng bảo vệ có bản lĩnh, đạo đức, sức khỏe tốt và được huấn luyện bài bản về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ chuyên nghiệp.
乙方向甲方提供一支具有本事、品德、身体健康且经过保安技能培训的专业保安队伍的服务。
– Các kỹ năng bảo vệ – giám sát mục tiêu cơ bản.
基本的标的保护及监控技能。
– Kỹ năng ứng phó tình huống khẩn cấp, chủ động phòng ngừa phát hiện sự cố.
应急处置技能,主动预防和发现事故。
– Nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, sơ cấp cứu thương.
消防、急救业务。
– Võ thuật, điều lệnh, kỹ thuật sử dụng các loại công cụ hỗ trợ.
武术、调令及使用辅助工具的技术
– Có ngoại hình phù hợp, khả năng giao tiếp đúng mực, lễ phép.
具有适当的外表,良好和礼貌的沟通能力。
2.2 Bên A sẽ không trả bất cứ khoản phí nào khác như: Lương, đồng phục, thưởng lễ tết, ngoài giờ, chi phí bảo hiểm, chỗ ở, chi phí đi lại cho nhân viên, chi phí kiểm tra quản lý … ngoài phí dịch vụ đã nêu trong Hợp đồng này nếu không có sự thỏa thuận khác hoặc phụ lục Hợp đồng đính kèm.
除了本合同规定的服务费外,甲方将不支付任何其他费用,如:薪资、工作服、节假日奖金、加班费、保险费、住宿费、差旅费、管理检查费等,除非另有约定或合同附录。
2.3 Ngoài những nhân viên làm việc trực tiếp tại mục tiêu, Bên B còn có đội ngũ giám sát, tuần tra cơ động nhằm đảm bảo việc thực hiện nghiêm túc các quy định đối với nhân viên bảo vệ tại các mục tiêu, hoặc hỗ trợ khẩn cấp khi có sự cố.
除了直接在标的工作的保安人员外,乙方还拥有一支流动的监视和巡逻队伍,确保
严格执行对保安人员在标的的规定,或在发生突发事件时及时支援。
2.4 Được đền bù thiệt hại về những mất mát tài sản khi xảy ra tại khu vực bảo vệ theo điều 6 của Hợp đồng này.
按照本合同第6条,赔偿在保护区发生的资产遗失。
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM – QUYỀN HẠN CỦA BÊN A
第三条:甲方的责任及权限
- Bên A thừa nhận rằng Hợp đồng này là một bản hợp đồng chỉ nhằm thực hiện những dịch vụ được nêu trong Hợp đồng và không phải là một hợp đồng bảo hiểm. Bên A cam kết tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B và nhân viên bảo vệ hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
甲方承认本合同是仅旨在履行合同规定的服务之合同,非保险合同。甲方承诺为乙方及其保安人员良好完成其任务创造有利条件。
- Bên A cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết có liên quan đến tình hình bảo vệ và đảm bảo an ninh cho Bên B. Thường xuyên trao đổi rút kinh nghiệm giữa các Bên tham gia Hợp đồng.
甲方为乙方提供与保护情况及安宁秩序有关的所有必要信息。经常与乙方会见交流经验。
- Trong thời gian Hợp đồng, Bên A chỉ định một đại diện có trách nhiệm và quyền hạn để tiếp nhận những yêu cầu và báo cáo của Bên B liên quan đến an ninh trật tự của mục tiêu và đại diện Bên A nêu những yêu cầu (hợp lý) đối với công tác bảo vệ của Bên B.
在合同期内,甲方指定一名有责任和权限的代表接收乙方关于标的安宁秩序的要求和报告,甲方代表对乙方的保安工作提出(合理)的要求。
- Tạo điều kiện để nhân viên bảo vệ của Bên B thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ theo quy định.
为乙方的保安人员执行规定的职能和任务创造有利条件。
- Bên A phải tôn trọng danh dự phẩm giá con người của Bên B.
甲方必须尊重乙方的人格尊严。
- Thông báo nội quy, quy định làm việc Bên A cho Bên B và các nhân viên bảo vệ (trường hợp yêu cầu giám sát việc thực hiện nội quy, quy định hoặc thực thi những biện pháp an ninh).
将甲方的工作规章制度通知乙方及其保安人员(如果需要监控内部规章制度或安宁措施的执行情况)。
- Bên A có quyền yêu cầu thay đổi cụ thể từng vị trí bảo vệ theo tình hình đặc biệt hoặc thay đổi nhân viên bảo vệ khi thấy không phù hợp trong thời gian Hợp đồng.
甲方有权按照特殊情况要求对每位保安人员进行特定更换,或在合同期内发现不适合的情况下更换保安人员。
- Bên B có quyền đề nghị sự hỗ trợ từ phía Bên A khi có sự cố xảy ra. Bên A cam kết hợp tác, tiếp nhận, thực hiện những tư vấn, đề xuất có cơ sở của Bên B nhằm đảm bảo an ninh, tài sản của Bên A.
发生突发事件时,乙方有权要求甲方支持。甲方承诺与甲方合作,接受和执行乙方的有充分依据的咨询和建议,旨在确保甲方的安宁秩序和资产。