Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán trực tuyến để nhận được bản dịch tiếng Anh của Tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, gửi qua email cho bạn.
Xin giới thiệu file word bản dịch tiếng Anh (dạng song ngữ Anh Việt) của Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo mẫu 01/GTGT được ban hành theo thông tư 80/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế. Bản tiếng Anh này có thể tải về ở dạng file word, là bản dịch được dịch chuẩn xác bởi đội ngũ dịch thuật báo cáo tài chính của Dịch Thuật SMS.
Bản dịch tiếng Anh Mẫu 01/GTGT theo TT 80/2021/TT-BTC
Bên dưới là bản xem trước một phần của mẫu bản dịch tiếng Anh Tờ khai thuế GTGT (VALUE-ADDED TAX DECLARATION FORM), Mẫu 01/GTGT áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh, ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 của Bộ Tài chính.
Cách tải về file word Bản dịch tiếng Anh Tờ khai GTGT mẫu 01/GTGT theo TT 80/2021
Để tải về bộ file Bản dịch tiếng Anh Mẫu 01/GTGT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, bạn làm theo 3 bước như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé!
Bước 2: Tiến hành thanh toán
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
Chuyển khoản
Thẻ ngân hàng
Ví Momo, ZaloPay
Bước 3: Nhận file qua email
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp.
Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp.
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua?
1 file word tiếng Anh là bản dịch đầy đủ theo đúng Mẫu 01/GTGT của thông tư 80/2021/TT-BTC.
1 file word tiếng Việt Mẫu 01/GTGT của thông tư 80/2021/TT-BTC.
>> Tờ khai này được dịch bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS, được đảm bảo bằng uy tín và năng lực nghề nghiệp của chúng tôi, KHÔNG phải là tài liệu sưu tầm, trôi nổi trên mạng, không rõ nguồn gốc như các trang web khác.
Vì sao nên mua mẫu bản dịch Mẫu 01/GTGT của chúng tôi?
Dịch Thuật SMS có rất nhiều kinh nghiệm dịch thuật tiếng Anh cho báo cáo tài chính (financial statement), báo cáo kiểm toán (audit report), báo cáo thuế (tax return), hợp đồng tín dụng (credit facility agreement), báo cáo thẩm định giá (valuation report)… Bản dịch của chúng tôi đảm bảo sử dụng thuật ngữ chuyên ngành chính xác, có sự tham khảo và đối chiếu theo các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS).
Hãy mua ngay bản dịch tờ khai thuế 01/GTGT bằng tiếng Anh theo thông tư 80/2021 với chất lượng cực kỳ cao này để tiết kiệm thời gian và công sức soạn lập chứng từ thuế bằng tiếng Anh cho doanh nghiệp của bạn!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)
[01a] Tên hoạt động sản xuất kinh doanh: ......
[01b] Kỳ tính thuế: Tháng ... năm ... /Quý ... năm ...
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................. ngày.......................
[09] Tên đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính: …………….
[10] Mã số thuế đơn vị phụ thuộc/Mã số địa điểm kinh doanh:……………………………
[11] Địa chỉ nơi có hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính:
[11a] Phường/xã………………….… [11b] Quận/Huyện …………………… [11c] Tỉnh/Thành phố……………………...
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Giá trị hàng hóa, dịch vụ
(chưa có thuế giá trị gia tăng) Thuế giá trị gia tăng
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21]
B Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]
C Kê khai thuế giá trị gia tăng phải nộp ngân sách nhà nước
I Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào [23] [24]
Trong đó: hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu[23a][24a]
2 Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ kỳ này [25]
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế giá trị gia tăng [26]
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế giá trị gia tăng ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] [28]
a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29]
b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31]
c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] [33]
d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32a]
3 Tổng doanh thu và thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) [34] [35]
III Thuế giá trị gia tăng phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) [36]
IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ của các kỳ trước
1 Điều chỉnh giảm [37]
2 Điều chỉnh tăng [38]
V Thuế giá trị gia tăng nhận bàn giao được khấu trừ trong kỳ [39a]
VI Xác định nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ:
1 Thuế giá trị gia tăng phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
{[40a]=([36]-[22]+[37]-[38]-[39a]) ≥ 0}
[40a]
2 Thuế giá trị gia tăng mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế ([40b]≤[40a]) [40b]
3 Thuế giá trị gia tăng còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40]
4 Thuế giá trị gia tăng chưa khấu trừ hết kỳ này {[41]=([36]-[22]+[37]-[38]-[39a]) ≤ 0} [41]
4.1 Thuế giá trị gia tăng đề nghị hoàn ([42] ≤ [41]) [42]
4.2 Thuế giá trị gia tăng còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) [43]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.......
Chứng chỉ hành nghề số:....... ..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
______________________
Ghi chú:
1. Chỉ tiêu [01a]: Người nộp thuế lựa chọn một trong các hoạt động sau:
- Hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
- Hoạt động xổ số kiến thiết, xổ số điện toán
- Hoạt động thăm dò khai thác dầu khí
- Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, nhà để chuyển nhượng khác địa bàn tỉnh nơi đóng trụ sở chính
- Nhà máy sản xuất điện khác địa bàn tỉnh nơi đóng trụ sở chính.
2. Chỉ tiêu [09], [10], [11]: Khai thông tin của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng tại địa phương khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính đối với các trường hợp quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 11 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng trên nhiều huyện do Cục Thuế quản lý thì chọn 1 đơn vị đại diện để kê khai vào chỉ tiêu này. Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng trên nhiều huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý thì chọn 1 đơn vị đại diện cho huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý để kê khai vào chỉ tiêu này.
3. Chỉ tiêu [32a]: Khai giá trị hàng hóa, dịch vụ thuộc trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật thuế giá trị gia tăng.
4. Chỉ tiêu [37] và [38]: Khai theo số thuế được khấu trừ điều chỉnh tăng/giảm tại chỉ tiêu II trên Tờ khai bổ sung. Riêng trường hợp cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền đã ban hành kết luận, quyết định xử lý về thuế có điều chỉnh tương ứng các kỳ tính thuế trước thì khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế nhận được kết luận, quyết định xử lý về thuế (không phải khai bổ sung hồ sơ khai thuế).
5. Chỉ tiêu [39a]: Khai số thuế GTGT còn được khấu trừ chưa đề nghị hoàn của dự án đầu tư chuyển cho người nộp thuế tiếp tục khấu trừ (là số thuế GTGT còn được khấu trừ, không đủ điều kiện hoàn, không hoàn mà người nộp thuế đã kê khai riêng tờ khai thuế dự án đầu tư) khi dự án đầu tư đi vào hoạt động hoặc số thuế GTGT còn được khấu trừ chưa đề nghị hoàn của hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị phụ thuộc khi chấm dứt hoạt động,…
6. Chỉ tiêu [40b]: Khai tổng số thuế đã khai tại chỉ tiêu [28a] và [28b] của các Tờ khai mẫu số 02/GTGT./.
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
VALUE-ADDED TAX DECLARATION FORM
(Applicable to taxpayers calculating tax using the deduction method with business activities)
[01a] Name of business activity: ......
[01b] Tax period: Month ... Year ... / Quarter ... Year ...
[02] Initial submission: □ [03] Supplementary submission No.: …
[04] Name of taxpayer:
[05] Tax Identification Number (TIN):
[06] Name of tax agent (if applicable):
[07] Tax agent's TIN:
[08] Tax agent contract: No. .................. Date ..................
[09] Name of dependent unit/business location in a province different from the head office location: …………….
[10] TIN of the dependent unit/business location: …………………
[11] Address of business activities in a different province than the head office:
[11a] Ward/Commune: ……………. [11b] District: ……………… [11c] Province/City: ……………………
Currency unit: Vietnamese Dong (VND)
No. Item Value of goods/services (excluding VAT) VAT
ANo transactions occurred during the period (mark "X")[21]
BVAT credit carried forward from the previous period[22]
CVAT declaration payable to the State Budget
IInput goods and services during the period
1 Value and VAT of purchased goods and services [23] [24]
Of which: Imported goods and services[23a][24a]
2Deductible VAT on purchased goods and services for this period[25]
IIOutput goods and services during the period
1Goods and services not subject to VAT[26]
2 Goods and services subject to VAT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] [28]
aGoods and services subject to 0% VAT rate[29]
b Goods and services subject to 5% VAT rate [30] [31]
c Goods and services subject to 10% VAT rate [32] [33]
dGoods and services not subject to tax calculation[32a]
3 Total revenue and VAT on goods and services sold ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) [34] [35]
IIIVAT incurred in the period ([36]=[35]-[25])[36]
IVAdjustments to VAT credit from previous periods
1Decrease adjustment[37]
2Increase adjustment[38]
VTransferred VAT credit for deduction in the period[39a]
VIDetermination of VAT payable for the period
1VAT payable from business activities ([40a]=([36]-[22]+[37]-[38]-[39a]) ≥ 0)[40a]
2VAT on investment project input offset against business VAT payable ([40b]≤[40a])[40b]
3VAT payable in the period ([40]=[40a]-[40b])[40]
4Remaining deductible VAT for next period {[41]=([36]-[22]+[37]-[38]-[39a]) ≤ 0}[41]
4.1VAT refund requested ([42] ≤ [41])[42]
4.2VAT credit carried forward ([43]=[41]-[42])[43]
I certify that the information declared above is true and I take responsibility before the law for the declared data.
TAX AGENT EMPLOYEE
Full name:.......
Practicing certificate number:.......
..., Date....... Month....... Year.......
TAXPAYER OR LEGAL REPRESENTATIVE OF TAXPAYER
(Signature, full name, position, and seal (if applicable) / Digital signature)
________________________________________
Notes:
1. Item [01a]: Taxpayers select one of the following activities:
o General business activities
o Lottery business
o Oil and gas exploration and extraction
o Investment projects for infrastructure and housing transfer outside the province of the head office
o Power plant outside the province of the head office
2. Items [09], [10], [11]: Declare information of dependent units, business locations in different provinces than the head office according to the regulations in Clause 1, Article 11 of Decree No. 126/2020/ND-CP dated October 19, 2020, of the Government. If multiple dependent units exist, select one for declaration.
3. Item [32a]: Declare the value of goods and services exempt from VAT declaration and payment as per VAT law.
4. Items [37] and [38]: Declare VAT credit adjustments from the supplementary tax return. If tax authorities issue conclusions or decisions affecting previous tax periods, declare the adjustments in the tax period of the decision receipt, not in the supplementary return.
5. Item [39a]: Declare non-refundable VAT credit transferred to taxpayers for further deduction, including investment projects or discontinued operations.
6. Item [40b]: Declare total VAT reported in items [28a] and [28b] of Form No. 02/GTGT./.
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Bộ phận xử lý đơn hàng online của Dịch Thuật SMS vẫn tiếp nhận, báo giá và xử lý các đơn hàng xuyên suốt kỳ nghỉ Tết. Nếu bạn có yêu cầu gấp, gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hãy điền thông tin cùng với file (hoặc link) tài liệu cần dịch vào form bên dưới. Dịch Thuật SMS sẽ gửi báo giá qua email nhanh nhất có thể sau khi nhận được yêu cầu của bạn.