CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-Freedom-Happiness
–o0o-
HỢP ĐỒNG THI CÔNG
CONSTRUCTION CONTRACT
Số: ………………
No. ………………
Gói thầu: ………………
Package: ………………
Công trình: ……………… Địa điểm: ………………
Project: ……………… Location: ………………
– Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH ngày 26/11/2003 của QH khóa XI kỳ họp thứ 4 có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Pursuant to Construction Law No. 16/2003/QH dated November 26, 2003 of the National Assembly XI session 4, effective from July 1, 2004.
– Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và các qui định của pháp luật có liên quan.
– Pursuant to Decree No. 16/2005/ND-CP dated February 7, 2005 of the Government on management of construction investment projects and related law provisions.
– Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
– Pursuant to Decision No. 15/2013/ND-CP dated February 6, 2013 of the Government on quality management of construction works
– Căn cứ Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc hường dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng.
– Pursuant to Decision No. 111/2006/ND-CP dated September 29, 2006 of the Government providing guidance on implementation of the Bidding Law and selection of contractors under the Construction Law.
– Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
– Pursuant to Decision No. 99/2007/ND-CP dated June 13, 2007 of the Government on management of construction investment expenditures.
– Căn cứ Thông tư số 06/2007/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ngày 25/7/2007 về việc hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
– Pursuant to Circular No. 06/2007/TT-BXD issued by the Ministry of Construction dated July 25, 2007 providing guidance on contracts in construction activities.
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.
– Based on the needs and capabilities of the two parties.
Hợp đồng thi công này (“Hợp đồng”) được lập ngày ……………… bởi và giữa các bên sau đây:
This construction contract (“Contract”) is made on …………………… by and between the following parties:
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ): ………………………………….
PARTY A (OWNER): ………………………………….
– Đại diện: …………………………………. Chức vụ: ………………..
– Representative: …………………………………. Position: ………………..
– Điạ chỉ: ………………………………………………………………….
– Address: ………………………………………………………………….
– Mã số thuế: ………………………………………………………………….
– Tax code: ………………………………………………………………….
– Điện thoại: ………………………………………………………………….
– Phone: ………………………………………………………………….
– Tài khoản: ………………………………………………………………….
– Bank account: ………………………………………………………………….
Và
And
BÊN B (NHÀ THẦU): ………………………………….
PARTY B (CONTRACTOR): ………………………………….
– Đại diện: …………………………………. Chức vụ: ………………..
– Representative: …………………………………. Position: ………………..
– Điạ chỉ: ………………………………………………………………….
– Address: ………………………………………………………………….
– Mã số thuế: ………………………………………………………………….
– Tax code: ………………………………………………………………….
– Điện thoại: ………………………………………………………………….
– Phone: ………………………………………………………………….
– Tài khoản: ………………………………………………………………….
– Bank account: ………………………………………………………………….
Chủ đầu tư và Nhà thầu có thể được gọi riêng ở đây là một “bên” và gọi chung là “các bên”.
Owner and Contractor may be individually referred to herein as the “party” and collectively as the “parties”.
Cả hai bên đồng ý thỏa thuận ký Hợp đồng với những điều khoản cụ thể sau:
Both parties hereby agree to sign the Contract with the terms as follows:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ARTICLE 1: SCOPE OF WORK
Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu thi công gói thầu ……….., thuộc công trình ……….. tại địa chỉ ……….., theo đúng thiết kế được duyệt và báo giá đính kèm, gồm các hạng mục sau:
………………………………………………………………….
Owner assigns Contractor to execute the package of ………….., under the ………….. project, located at ………….., according to the approved design and quotation attached, including the following work items:
………………………………………………………………….
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
ARTICLE 2: CONTRACT VALUE
2.1 Giá trị Hợp đồng bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng
2.1 Contract value including 10% value added tax
– Giá trị Hợp đồng (theo báo giá ngày ……….. đính kèm theo Hợp đồng này): ……….. VNĐ (Bằng chữ: ………..).
– Contract value (according to the quotation dated ……….. attached to this Contract): VND ……….. (In words: ………..).
2.2 Giá trị Hợp đồng sẽ được điều chỉnh tăng hoặc giảm trong những trường hợp sau:
2.2 Contract value shall be adjusted to increase or decrease in the following cases:
+ Khối lượng thay đổi do Chủ đầu tư thay đổi thiết kế, hoặc những khối lượng phải thực hiện mà không có trong báo giá. Các khối lượng này phải được thống nhất ký vào biên bản làm việc giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư.
+ There are changes in volume of work due to changes in the design documents of Owner, or there is additional work to be performed but not included in the quotation. Such changes in volume of work must be agreed upon by a signed record between Contractor and Owner.
+ Các khối lượng phát sinh đã có trong bảng báo giá thì được tính như giá trong bảng báo giá.
+ The value of additional work with the unit price already quoted in the quotation shall be calculated according to that unit price.
+ Nếu khối lượng phát sinh không có trong bảng báo giá thì hai bên sẽ bàn bạc thống nhất đơn giá này trước khi thi công (thời gian chờ Chủ đầu tư thống nhất đơn giá này được cộng thêm vào thời gian thi công).
+ If the unit price for the additional work is not included in the quotation, the two parties shall discuss and agree on that unit price before such work is performed (the waiting time for Owner to agree on that unit price shall be added to the completion time).
2.3 Giá trị thanh toán công trình
2.3 The settlement value of the project
Giá trị thanh toán công trình căn cứ vào khối lượng thực tế thi công và đơn giá trong bảng báo giá.
The settlement value of the project shall be based on the actual volume of work performed and the unit prices specified in the quotation.
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN
ARTICLE 3: PAYMENT METHODS AND CONDITIONS
3.1 Giá trị Hợp đồng được thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt trong nhiều đợt.
3.1 The Contract value shall be paid by bank transfer or cash in multiple payments.
– Đợt I: Sau khi ký Hợp đồng Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 30% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 1st payment: After signing the Contract, Owner shall advance Contractor 30% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt II: Sau khi vận chuyển vật liệu chính đến chân công trình và tiến hành thi công lắp dựng Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 30% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 2nd payment: After the main materials arrive at the project site and the Contractor’s work starts, Owner shall advance Contractor 30% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt III: Sau khi hoàn thành việc thi công lắp dựng và được Chủ đầu tư nghiệm thu (bao gồm cả nghiệm thu phần khối lượng phát sinh, nếu có), Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 35% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 3rd payment: After the completion of Contractor’s work and Owner’s acceptance of the work (including the additional work, if any), Owner shall advance Contractor 35% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt IV: Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu 5% giá trị Hợp đồng còn lại trong vòng 15 ngày làm việc sau khi hết thời gian bảo hành theo Điều 7 hoặc trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được chứng thư bảo lãnh khoản tiền giữ lại của ngân hàng, tùy điều kiện nào đến trước.
– The 4th payment: Owner shall pay Contractor the remaining 5% of the Contract value within 15 business days from the warranty period expiry according to Article 7 or within 5 business days from the receipt of a retention money guarantee, whichever comes first.
Sau 5 ngày làm việc (khi hoàn thành xong từng giai đoạn) mà không nhận được tiền thanh toán thì Nhà thầu có quyền ngừng thi công, và Chủ đầu tư chịu phạt 1% tổng giá trị Hợp đồng cho mỗi ngày chậm thanh toán nhưng không được quá 10 ngày. Mọi thiệt hại xảy ra Chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm. Thời gian ngừng thi công này được cộng dồn vào thời gian hoàn thành công trình ở Điều 6 Hợp đồng.
After 5 business days upon each payment’s due date without receiving payment, Contractor has the right to suspend the work, and Owner shall be fined 1% of the total Contract value for each day of late payment but not more than 10 days. Any damage caused is solely borne by Owner. This period of work suspension shall be added to the total period for completion of the work at Article 6 of the Contract.
3.2 Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu giá trị quyết toán sau khi công trình hoàn thành theo thời hạn nêu trên. Nếu quá thời hạn nêu trên mà Chủ đầu tư không thanh toán thì Chủ đầu tư sẽ chịu lãi suất 1.5%/tháng cho giá trị còn lại chưa thanh toán.
3.2 Owner shall pay Contractor the final settlement value of the project within the above-mentioned timeline after the work is completed and accepted. If Owner fails to do so, Owner shall be subject to the interest rate of 1.5%/month for the overdue amount.
ĐIỀU 4: CUNG ỨNG VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
ARTICLE 4: SUPPLY OF MATERIALS AND EQUIPMENT
4.1. Nhà thầu cung cấp các loại vật tư thiết bị đến chân công trình phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng, qui cách, chủng loại… theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế kỹ thuật và điều kiện ngân sách được duyệt, báo giá áp dụng cho công trình (Đối với vật tư thiết bị là sản phẩm hoàn chỉnh, phải còn mới và nguyên đai nguyên kiện. Đối với vật tư rời phải đảm bảo đúng chủng loại như đã được đề cập trong thiết kế và được Chủ đầu tư thông qua cho vào công trình).
4.1. Contractor provides all kinds of equipment and materials to the project’s site in compliance with standards, quality, specifications, categories required by the technical design documents and the approved budget and quotation. (Materials and equipment which are complete products must be brand new with intact packaging. Multi-part materials must be the appropriate type as specified in the design and approved by Owner for inclusion in the project.).
ĐIỀU 5: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
ARTICLE 5: ACCEPTANCE AND HANDOVER
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.