[File word] Bản dịch FIDIC Red Book 2017 song ngữ Anh Việt (full)
Flash sale!
1.000.000 ₫Giá gốc là: 1.000.000 ₫.699.000 ₫Giá hiện tại là: 699.000 ₫.
Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán, bạn sẽ nhận được bộ bản dịch Điều kiện hợp đồng FIDIC Red Book 2017 (toàn văn) dạng song ngữ Anh Việt.
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu bản dịch toàn bộ cuốn FIDIC Red Book 2nd Edition 2017, còn gọi là Sách đỏ hay Cuốn màu đỏ, ấn bản lần thứ 2 năm 2017 của Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn FIDIC.
Bộ bản dịch toàn văn Điều kiện hợp đồng FIDIC Sách đỏ 2017
Tên tiếng Anh: CONDITIONS OF CONTRACT FOR CONSTRUCTION FOR BUILDING AND ENGINEERING WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER
Tên tiếng Việt: ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KỂ
🏗️ Phân Tích Chuyên Sâu: So Sánh FIDIC Red Book 2017 và 1999
FIDIC Red Book 2017 không chỉ là một bản cập nhật mà là một sự chuyển đổi mang tính chiến lược, hướng các dự án từ việc quản lý hợp đồng thụ động sang quản lý dự án chủ động. Phiên bản này được thiết kế để khắc phục những hạn chế thực tiễn của phiên bản 1999, vốn thường dẫn đến các tranh chấp phức tạp do thiếu sự rõ ràng về quy trình.
1. ⚖️ Tăng Cường Tính Cân Bằng và Tương Hỗ (Reciprocity)
Điểm cải tiến quan trọng nhất là việc thiết lập sự cân bằng về quy trình quản lý Yêu cầu Bồi thường (Claims) giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu:
Đối xứng trong Khiếu nại: Khác với 1999 (chủ yếu tập trung vào Nhà thầu), phiên bản 2017 áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt của Điều 20 cho cả Chủ đầu tư. Điều này buộc Chủ đầu tư phải tuân thủ các thời hạn thông báo (28 ngày) khi yêu cầu bồi thường từ Nhà thầu, tạo ra một môi trường hợp đồng công bằng và có trách nhiệm giải trình cao hơn.
Thời hạn nghiêm ngặt: Phiên bản 2017 giữ nguyên thời hạn 28 ngày cho Thông báo ban đầu, nhưng quy định thêm thời hạn 84 ngày để nộp “Yêu cầu bồi thường chi tiết đầy đủ”. Việc không tuân thủ các thời hạn này có thể dẫn đến việc yêu cầu bị bác bỏ (time-barred), tăng tính kỷ luật trong quản lý hồ sơ.
2. 📝 Minh Bạch Hóa Quy Trình Hành Chính và Vai Trò
Phiên bản 2017 tăng số lượng điều khoản lên 21 và mở rộng đáng kể các định nghĩa thuật ngữ, giúp giảm thiểu sự mơ hồ:
Quy định về Thông báo: Điều 1.3 được làm rõ, yêu cầu mọi thông báo chính thức phải được dán nhãn là “Notice” để phân biệt với các hình thức liên lạc thông thường. Việc này giải quyết một trong những nguồn tranh chấp phổ biến nhất trong phiên bản 1999.
Vai trò của Kỹ sư (Engineer): Kỹ sư được quy định rõ ràng tại Điều 3 phải hành động trung lập và khách quan khi đưa ra “Thỏa thuận hoặc Quyết định” (Agreement or Determination – Khoản 3.7). Điều này làm rõ sự khác biệt giữa nhiệm vụ quản lý hợp đồng công bằng và vai trò đại diện cho Chủ đầu tư, bổ sung tính chuyên nghiệp và minh bạch.
3. 🎯 Chuyển Đổi Chiến Lược: Từ Giải Quyết Tranh Chấp sang Tránh Tranh Chấp
Cải tiến về cơ chế giải quyết tranh chấp là một sự thay đổi mô hình quản lý rủi ro:
Cơ chế Cảnh báo Sớm (Early Warning): Đây là một điều khoản hoàn toàn mới (Điều 8.4), khuyến khích các bên thông báo sớm về bất kỳ sự kiện nào có thể ảnh hưởng đến chi phí hoặc tiến độ. Cơ chế này, chịu ảnh hưởng từ mẫu hợp đồng NEC, thúc đẩy sự hợp tác và giúp giảm thiểu tác động tiêu cực thay vì chỉ xử lý hậu quả.
Từ DAB sang DAAB: “Ban Giải quyết Tranh chấp” (DAB) trong 1999 được thay thế bằng “Ban Phân xử và Tránh tranh chấp” (DAAB). Chữ “Avoidance” (Tránh) nhấn mạnh vai trò phòng ngừa của Ban này thông qua các cuộc họp thường xuyên và đưa ra các ý kiến tư vấn không ràng buộc (non-binding advisory opinions), giúp xử lý mầm mống tranh chấp ngay từ giai đoạn đầu.
4. 📈 Các Điểm Mới Đáng Chú Ý Khác
Chương trình Thi công (Programme): Điều 8.3 yêu cầu chi tiết hơn về việc trình nộp và cập nhật chương trình thi công, tăng cường vai trò của chương trình như một công cụ quản lý hợp đồng sống động.
Chấm dứt Hợp đồng vì Lợi ích Công (Termination for Convenience): Điều 15 làm rõ quyền của Chủ đầu tư được chấm dứt hợp đồng vì các lý do chủ quan (không phải do lỗi của Nhà thầu), kèm theo nghĩa vụ bồi thường đầy đủ và chi tiết cho Nhà thầu (bao gồm cả lợi nhuận dự kiến bị mất).
Nội dung và Độ dài: Tổng thể, FIDIC 2017 có độ dài lớn hơn đáng kể so với 1999, thể hiện mức độ chi tiết và hướng dẫn cao hơn, cung cấp một “bản đồ” quy trình rõ ràng hơn cho mọi tình huống.
Tóm lại, FIDIC Red Book 2017 là một công cụ hợp đồng trưởng thành hơn, đòi hỏi tính kỷ luật quản lý cao nhưng đổi lại mang đến sự chắc chắn pháp lý lớn hơn cho cả Chủ đầu tư và Nhà thầu thông qua các quy trình rõ ràng và cơ chế tránh tranh chấp chủ động.
Xem trước bản dịch song ngữ cuốn FIDIC Red Book 2017
Trước khi quyết định đặt mua, hãy kéo xuống để xem trước một phần đầu của bản dịch song ngữ Việt Anh FIDIC Red Book Quyển màu đỏ, ấn bản 2017.
Tải về toàn bộ bản dịch Điều kiện hợp đồng FIDIC Red Book, Second Edition 2017
Trên đây là bản xem trước, chỉ thể hiện một phần trích đoạn của bộ tài liệu. Để nhận được bộ bản dịch song ngữ Anh Việt đầy đủ 100% ở dạng file word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé!
Bước 2: Tiến hành thanh toán
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
Chuyển khoản
Thẻ ngân hàng
Ví Momo, ZaloPay
Bước 3: Nhận file qua email
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp.
Liên hệ ngay 0934436040 (Zalo/Viber) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua?
Bộ tài liệu mà bạn nhận được sẽ bao gồm 1 bản dịch toàn văn song ngữ Anh Việt, của cuốn FIDIC Red Book 2017, ở dạng file word, bao gồm đầy đủ các phần:
GENERAL CONDITIONS – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
GUIDANCE FOR THE PREPARATION OF PARTICULAR CONDITIONS AND ANNEXES: FORMS OF SECURITIES – HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG VÀ CÁC PHỤ LỤC: CÁC MẪU BẢO ĐẢM
FORMS OF LETTER OF TENDER, LETTER OF ACCEPTANCE, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION/AVOIDANCE AGREEMENT – CÁC MẪU THƯ CHÀO THẦU, THƯ CHẤP THUẬN, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN TRÁNH CHẤP/PHÂN XỬ TRANH CHẤP
Xem thêm các bản dịch mẫu hợp đồng FIDIC có sẵn khác:
Dịch vụ dịch hợp đồng xây dựng – thi công tiếng Anh
Bên cạnh việc đặt mua mẫu hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch các hợp đồng xây dựng do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Ngoài ra chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, Nhật, Hàn… trong lĩnh vực xây dựng. Liên hệ ngay để được báo giá:
Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils
International Federation of Consulting Engineers
Internationale Vereinigung Beratender Ingenieure
Federacion Internacional de Ingenieros Consultores
HIỆP HỘI QUỐC TẾ CÁC KỸ SƯ TƯ VẤN
Conditions of Contract for CONSTRUCTION
Điều kiện Hợp đồng THI CÔNG XÂY DỰNG
FOR BUILDING AND ENGINEERING WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER
DÀNH CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KẾ
GENERAL CONDITIONS
CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
GUIDANCE FOR THE PREPARATION OF PARTICULAR CONDITIONS AND ANNEXES: FORMS OF SECURITIES
HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG VÀ CÁC PHỤ LỤC: CÁC MẪU BẢO ĐẢM
FORMS OF LETTER OF TENDER, LETTER OF ACCEPTANCE, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION/AVOIDANCE AGREEMENT
CÁC MẪU THƯ CHÀO THẦU, THƯ CHẤP THUẬN, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN TRÁNH CHẤP/PHÂN XỬ TRANH CHẤP
SECOND EDITION 2017
ẤN BẢN LẦN THỨ HAI 2017
FIDIC®
CONTENTS
MỤC LỤC
General Conditions
Các Điều kiện Chung
GENERAL PROVISIONS 19
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG 19
1.1 Definitions 19
1.1 Định nghĩa 19
1.2 Interpretation 31
1.2 Diễn giải 31
1.3 Notices and Other Communications 32
1.3 Thông báo và Các trao đổi khác 32
1.4 Law and Language 34
1.4 Luật và Ngôn ngữ 34
1.5 Priority of Documents 34
1.5 Thứ tự ưu tiên của các Tài liệu 34
1.6 Contract Agreement 35
1.6 Thỏa thuận Hợp đồng 35
1.7 Assignment 35
1.7 Chuyển nhượng 35
1.8 Care and Supply of Documents 36
1.8 Bảo quản và Cung cấp Tài liệu 36
1.9 Delayed Drawings or Instructions 37
1.9 Chậm trễ Bản vẽ hoặc Chỉ dẫn 37
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents 37
1.10 Việc Chủ đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu 37
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents 39
1.11 Việc Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ đầu tư 39
1.12 Confidentiality 39
1.12 Bảo mật 39
1.13 Compliance with Laws 40
1.13 Tuân thủ Pháp luật 40
1.14 Joint and Several Liability 41
1.14 Trách nhiệm Liên đới và Riêng rẽ 41
1.15 Limitation of Liability 42
1.15 Giới hạn Trách nhiệm 42
1.16 Contract Termination 43
1.16 Chấm dứt Hợp đồng 43
2 THE EMPLOYER 43
2 CHỦ ĐẦU TƯ 43
2.1 Right of Access to the Site 43
2.1 Quyền Tiếp cận Công trường 43
2.2 Assistance 44
2.2 Hỗ trợ 44
2.3 Employer’s Personnel and Other Contractors 45
2.3 Nhân sự của Chủ đầu tư và Các Nhà thầu khác 45
2.4 Employer’s Financial Arrangements 45
2.4 Sắp xếp Tài chính của Chủ đầu tư 45
2.5 Site Data and Items of Reference 46
2.5 Dữ liệu về Công trường và Các Mốc tham chiếu 46
2.6 Employer-Supplied Materials and Employer’s Equipment 46
2.6 Vật liệu do Chủ đầu tư Cấp và Thiết bị của Chủ đầu tư 46
3 THE ENGINEER 47
3 NHÀ TƯ VẤN 47
3.1 The Engineer 47
3.1 Nhà tư vấn 47
3.2 Engineer’s Duties and Authority 48
3.2 Nhiệm vụ và Quyền hạn của Nhà tư vấn 48
3.3 The Engineer’s Representative 49
3.3 Đại diện của Nhà tư vấn 49
3.4 Delegation by the Engineer 49
3.4 Ủy quyền bởi Nhà tư vấn 49
3.5 Engineer’s Instructions 50
3.5 Chỉ dẫn của Nhà tư vấn 50
3.6 Replacement of the Engineer 51
3.6 Thay thế Nhà tư vấn 51
3.7 Agreement or Determination 52
3.7 Thống nhất hoặc Xác định 52
3.8 Meetings 56
3.8 Các cuộc họp 56
4 THE CONTRACTOR 57
4 NHÀ THẦU 57
4.1 Contractor’s General Obligations 57
4.1 Các Nghĩa vụ Chung của Nhà thầu 57
4.2 Performance Security 59
4.2 Bảo đảm Thực hiện Hợp đồng 59
4.3 Contractor’s Representative 63
4.3 Đại diện của Nhà thầu 63
4.4 Contractor’s Documents 64
4.4 Tài liệu của Nhà thầu 64
4.5 Training 67
4.5 Đào tạo 67
4.6 Co-operation 68
4.6 Hợp tác 68
4.7 Setting Out 68
4.7 Định vị Tuyến 68
4.8 Health and Safety Obligations 70
4.8 Các Nghĩa vụ về Sức khỏe và An toàn 70
4.9 Quality Management and Compliance Verification Systems 72
4.9 Quản lý Chất lượng và Các hệ thống Kiểm tra Tuân thủ 72
4.10 Use of Site Data 74
4.10 Sử dụng Dữ liệu về Công trường 74
4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount 75
4.11 Tính đầy đủ của Số tiền Hợp đồng được Chấp thuận 75
4.12 Unforeseeable Physical Conditions 75
4.12 Điều kiện Vật chất Không lường trước được 75
4.13 Rights of Way and Facilities 78
4.13 Quyền về Lối đi và Tiện ích 78
4.14 Avoidance of Interference 78
4.14 Tránh Can thiệp 78
4.15 Access Route 78
4.15 Tuyến đường Tiếp cận 78
4.16 Transport of Goods 79
4.16 Vận chuyển Hàng hóa 79
4.17 Contractor’s Equipment 80
4.17 Thiết bị của Nhà thầu 80
4.18 Protection of the Environment 80
4.18 Bảo vệ Môi trường 80
4.19 Temporary Utilities 81
4.19 Các Tiện ích Tạm thời 81
4.20 Progress Reports 82
4.20 Báo cáo Tiến độ 82
4.21 Security of the Site 83
4.21 An ninh Công trường 83
4.22 Contractor’s Operations on Site 83
4.22 Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường 83
4.23 Archaeological and Geological Findings 84
4.23 Các phát hiện về Khảo cổ và Địa chất 84
5 SUBCONTRACTING 85
5 THẦU PHỤ 85
5.1 Subcontractors 85
5.1 Nhà thầu phụ 85
5.2 Nominated Subcontractors 86
5.2 Nhà thầu phụ được Chỉ định 86
6 STAFF AND LABOUR 88
6 NHÂN SỰ VÀ LAO ĐỘNG 88
6.1 Engagement of Staff and Labour 88
6.1 Tuyển dụng Nhân sự và Lao động 88
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour 88
6.2 Mức Lương và Điều kiện Lao động 88
6.3 Recruitment of Persons 89
6.3 Tuyển mộ Nhân sự 89
6.4 Labour Laws 89
6.4 Luật Lao động 89
6.5 Working Hours 89
6.5 Giờ Làm việc 89
6.6 Facilities for Staff and Labour 90
6.6 Tiện ích cho Nhân sự và Lao động 90
6.7 Health and Safety of Personnel 90
6.7 Sức khỏe và An toàn của Nhân sự 90
6.8 Contractor’s Superintendence 91
6.8 Giám sát của Nhà thầu 91
6.9 Contractor’s Personnel 91
6.9 Nhân sự của Nhà thầu 91
6.10 Contractor’s Records 92
6.10 Hồ sơ của Nhà thầu 92
6.11 Disorderly Conduct 93
6.11 Hành vi Gây rối 93
6.12 Key Personnel 93
6.12 Nhân sự Chủ chốt 93
7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP 94
7 THIẾT BỊ, VẬT LIỆU VÀ TAY NGHỀ 94
7.1 Manner of Execution 94
7.1 Cách thức Thực hiện 94
7.2 Samples 94
7.2 Mẫu 94
7.3 Inspection 95
7.3 Kiểm tra 95
7.4 Testing by the Contractor 96
7.4 Thử nghiệm bởi Nhà thầu 96
7.5 Defects and Rejection 98
7.5 Sai sót và Từ chối 98
7.6 Remedial Work 99
7.6 Công việc Sửa chữa 99
7.7 Ownership of Plant and Materials 100
7.7 Quyền sở hữu Thiết bị và Vật liệu 100
7.8 Royalties 100
7.8 Tiền bản quyền 100
8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION 101
8 KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ TẠM NGƯNG 101
8.1 Commencement of Works 101
8.1 Khởi công Công trình 101
8.2 Time for Completion 101
8.2 Thời gian Hoàn thành 101
8.3 Programme 102
8.3 Tiến độ 102
8.4 Advance Warning 105
8.4 Cảnh báo Sớm 105
8.5 Extension of Time for Completion 105
8.5 Gia hạn Thời gian Hoàn thành 105
8.6 Delays Caused by Authorities 107
8.6 Chậm trễ gây ra bởi các Cơ quan chức năng 107
8.7 Rate of Progress 107
8.7 Tốc độ Tiến độ 107
8.8 Delay Damages 108
8.8 Bồi thường thiệt hại do Chậm trễ 108
8.9 Employer’s Suspension 109
8.9 Tạm ngưng bởi Chủ đầu tư 109
8.10 Consequences of Employer’s Suspension 109
8.10 Hậu quả của việc Tạm ngưng bởi Chủ đầu tư 109
8.11 Payment for Plant and Materials after Employer’s Suspension 110
8.11 Thanh toán cho Thiết bị và Vật liệu sau khi Tạm ngưng bởi Chủ đầu tư 110
8.12 Prolonged Suspension 110
8.12 Tạm ngưng Kéo dài 110
8.13 Resumption of Work 111
8.13 Tiếp tục Công việc 111
9 TESTS ON COMPLETION 112
9 THỬ NGHIỆM KHI HOÀN THÀNH 112
9.1 Contractor’s Obligations 112
9.1 Nghĩa vụ của Nhà thầu 112
9.2 Delayed Tests 113
9.2 Thử nghiệm bị Chậm trễ 113
9.3 Retesting 114
9.3 Thử nghiệm lại 114
9.4 Failure to Pass Tests on Completion 114
9.4 Không vượt qua được các Thử nghiệm khi Hoàn thành 114
10 EMPLOYER’S TAKING OVER 115
10 NGHIỆM THU BÀN GIAO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ 115
10.1 Taking Over the Works and Sections 115
10.1 Nghiệm thu Bàn giao Công trình và các Hạng mục 115
10.2 Taking Over Parts 117
10.2 Nghiệm thu Bàn giao từng Phần 117
10.3 Interference with Tests on Completion 119
10.3 Cản trở Thử nghiệm khi Hoàn thành 119
10.4 Surfaces Requiring Reinstatement 120
10.4 Các Bề mặt Cần Hoàn trả 120
11 DEFECTS AFTER TAKING OVER 120
11 SAI SÓT SAU KHI NGHIỆM THU BÀN GIAO 120
11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects 120
11.1 Hoàn thành Công việc Tồn đọng và Sửa chữa Sai sót 120
11.2 Cost of Remedying Defects 121
11.2 Chi phí Sửa chữa Sai sót 121
11.3 Extension of Defects Notification Period 121
11.3 Gia hạn Thời hạn Thông báo Sai sót 121
11.4 Failure to Remedy Defects 122
11.4 Không Sửa chữa được Sai sót 122
11.5 Remedying of Defective Work off Site 124
11.5 Sửa chữa Công việc Sai sót Ngoài Công trường 124
11.6 Further Tests after Remedying Defects 125
11.6 Thử nghiệm Tiếp theo sau khi Sửa chữa Sai sót 125
11.7 Right of Access after Taking Over 125
11.7 Quyền Tiếp cận sau khi Nghiệm thu Bàn giao 125
11.8 Contractor to Search 126
11.8 Nhà thầu Tìm kiếm Nguyên nhân 126
11.9 Performance Certificate 127
11.9 Chứng chỉ Thực hiện 127
11.10 Unfulfilled Obligations 128
11.10 Nghĩa vụ Chưa hoàn thành 128
11.11 Clearance of Site 128
11.11 Dọn dẹp Công trường 128
12 MEASUREMENT AND VALUATION 129
12 ĐO LƯỜNG VÀ ĐỊNH GIÁ 129
12.1 Works to be Measured 129
12.1 Công trình cần Đo lường 129
12.2 Method of Measurement 131
12.2 Phương pháp Đo lường 131
12.3 Valuation of the Works 131
12.3 Định giá Công trình 131
12.4 Omissions 133
12.4 Cắt giảm 133
13 VARIATIONS AND ADJUSTMENTS 134
13 THAY ĐỔI VÀ ĐIỀU CHỈNH 134
13.1 Right to Vary 134
13.1 Quyền Thay đổi 134
13.2 Value Engineering 135
13.2 Tư vấn Giá trị 135
13.3 Variation Procedure 136
13.3 Thủ tục Thay đổi 136
13.4 Provisional Sums 139
13.4 Khoản Tạm tính 139
13.5 Daywork 140
13.5 Công nhật 140
13.6 Adjustments for Changes in Laws 141
13.6 Điều chỉnh do Thay đổi Luật 141
13.7 Adjustments for Changes in Cost 142
13.7 Điều chỉnh do Thay đổi Chi phí 142
14 CONTRACT PRICE AND PAYMENT 143
14 GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN 143
14.1 The Contract Price 143
14.1 Giá Hợp đồng 143
14.2 Advance Payment 144
14.2 Tạm ứng 144
14.3 Application for Interim Payment 147
14.3 Hồ sơ Thanh toán Định kỳ 147
14.4 Schedule of Payments 148
14.4 Biểu Thanh toán 148
14.5 Plant and Materials intended for the Works 149
14.5 Thiết bị và Vật liệu dùng cho Công trình 149
14.6 Issue of IPC 152
14.6 Phát hành IPC 152
14.7 Payment 154
14.7 Thanh toán 154
14.8 Delayed Payment 155
14.8 Chậm Thanh toán 155
14.9 Release of Retention Money 156
14.9 Giải tỏa Tiền Giữ lại 156
14.10 Statement at Completion 157
14.10 Hồ sơ thanh toán khi Hoàn thành 157
14.11 Final Statement 158
14.11 Bảng kê Quyết toán 158
14.12 Discharge 159
14.12 Giải trừ 159
14.13 Issue of FPC 160
14.13 Phát hành FPC 160
14.14 Cessation of Employer’s Liability 161
14.14 Chấm dứt Trách nhiệm của Chủ đầu tư 161
14.15 Currencies of Payment 162
14.15 Các loại Tiền tệ Thanh toán 162
15 TERMINATION BY EMPLOYER 163
15 CHẤM DỨT BỞI CHỦ ĐẦU TƯ 163
15.1 Notice to Correct 163
15.1 Thông báo Sửa chữa 163
15.2 Termination for Contractor’s Default 164
15.2 Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu 164
15.3 Valuation after Termination for Contractor’s Default 168
15.3 Định giá sau khi Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu 168
15.4 Payment after Termination for Contractor’s Default 168
15.4 Thanh toán sau khi Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu 168
15.5 Termination for Employer’s Convenience 169
15.5 Chấm dứt vì sự Thuận tiện của Chủ đầu tư 169
15.6 Valuation after Termination for Employer’s Convenience 170
15.6 Định giá sau khi Chấm dứt vì sự Thuận tiện của Chủ đầu tư 170
15.7 Payment after Termination for Employer’s Convenience 171
15.7 Thanh toán sau khi Chấm dứt vì sự Thuận tiện của Chủ đầu tư 171
16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR 171
16 TẠM NGƯNG VÀ CHẤM DỨT BỞI NHÀ THẦU 171
16.1 Suspension by Contractor 171
16.1 Tạm ngưng bởi Nhà thầu 171
16.2 Termination by Contractor 172
16.2 Chấm dứt bởi Nhà thầu 172
16.3 Contractor’s Obligations After Termination 175
16.3 Nghĩa vụ của Nhà thầu sau khi Chấm dứt 175
16.4 Payment after Termination by Contractor 175
16.4 Thanh toán sau khi Chấm dứt bởi Nhà thầu 175
17 CARE OF THE WORKS AND INDEMNITIES 176
17 BẢO QUẢN CÔNG TRÌNH VÀ BỒI HOÀN 176
17.1 Responsibility for Care of the Works 176
17.1 Trách nhiệm Bảo quản Công trình 176
17.2 Liability for Care of the Works 177
17.2 Trách nhiệm Bồi thường về Bảo quản Công trình 177
17.3 Intellectual and Industrial Property Rights 179
17.3 Quyền Sở hữu Trí tuệ và Công nghiệp 179
17.4 Indemnities by Contractor 180
17.4 Bồi hoàn bởi Nhà thầu 180
17.5 Indemnities by Employer 181
17.5 Bồi hoàn bởi Chủ đầu tư 181
17.6 Shared Indemnities 181
17.6 Chia sẻ Trách nhiệm Bồi hoàn 181
18 EXCEPTIONAL EVENTS 182
18 SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG 182
18.1 Exceptional Events 182
18.1 Sự kiện Bất khả kháng 182
18.2 Notice of an Exceptional Event 183
18.2 Thông báo về một Sự kiện Bất khả kháng 183
18.3 Duty to Minimise Delay 184
18.3 Nghĩa vụ Giảm thiểu Chậm trễ 184
18.4 Consequences of an Exceptional Event 184
18.4 Hậu quả của một Sự kiện Bất khả kháng 184
18.5 Optional Termination 185
18.5 Chấm dứt Tùy chọn 185
18.6 Release from Performance under the Law 186
18.6 Giải phóng khỏi Nghĩa vụ thực hiện theo Luật 186
19 INSURANCE 187
19 BẢO HIỂM 187
19.1 General Requirements 187
19.1 Các Yêu cầu Chung 187
19.2 Insurance to be provided by the Contractor 188
19.2 Bảo hiểm do Nhà thầu cung cấp 188
20 EMPLOYER’S AND CONTRACTOR’S CLAIMS 192
20 KHIẾU NẠI CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU 192
20.1 Claims 192
20.1 Các Khiếu nại 192
20.2 Claims For Payment and/or EOT 193
20.2 Khiếu nại Thanh toán và/hoặc EOT 193
21 DISPUTES AND ARBITRATION 200
21 TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI 200
21.1 Constitution of the DAAB 200
21.1 Thành lập DAAB 200
21.2 Failure to Appoint DAAB Member(s) 202
21.2 Không bổ nhiệm được (các) Thành viên DAAB 202
21.3 Avoidance of Disputes 204
21.3 Tránh Tranh chấp 204
21.4 Obtaining DAAB’s Decision 204
21.4 Đạt được Quyết định của DAAB 204
21.5 Amicable Settlement 208
21.5 Hòa giải Thương lượng 208
21.6 Arbitration 208
21.6 Trọng tài 208
21.7 Failure to Comply with DAAB’s Decision 210
21.7 Không tuân thủ Quyết định của DAAB 210
21.8 No DAAB In Place 210
21.8 Không có DAAB 210
APPENDIX 211
PHỤ LỤC 211
General Conditions of Dispute Avoidance/Adjudication Agreement 211
Các Điều kiện Chung của Thỏa thuận Tránh chấp/Phân xử Tranh chấp 211
INDEX OF SUB-CLAUSES 227
CHỈ MỤC CÁC KHOẢN MỤC 227
Guidance for the Preparation of Particular Conditions
Hướng dẫn Soạn thảo Điều kiện Riêng
INTRODUCTORY GUIDANCE NOTES 238
CÁC LƯU Ý HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU 238
CONTRACT DATA 239
DỮ LIỆU HỢP ĐỒNG 239
INTRODUCTION 244
GIỚI THIỆU 244
NOTES ON THE PREPARATION OF TENDER DOCUMENTS 247
CÁC LƯU Ý VỀ VIỆC CHUẨN BỊ HỒ SƠ MỜI THẦU 247
NOTES ON THE PREPARATION OF SPECIAL PROVISIONS 252
CÁC LƯU Ý VỀ VIỆC SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KHOẢN ĐẶC BIỆT 252
Clause 1 General Provisions 253
Điều 1 Các Quy định Chung 253
Clause 2 The Employer 262
Điều 2 Chủ đầu tư 262
Clause 3 The Engineer 264
Điều 3 Nhà tư vấn 264
Clause 4 The Contractor 267
Điều 4 Nhà thầu 267
Clause 5 Subcontracting 279
Điều 5 Thầu phụ 279
Clause 6 Staff and Labour 281
Điều 6 Nhân sự và Lao động 281
Clause 7 Plant, Materials and Workmanship 287
Điều 7 Thiết bị, Vật liệu và Tay nghề 287
Clause 8 Commencement, Delays and Suspension 288
Điều 8 Khởi công, Chậm trễ và Tạm ngưng 288
Clause 9 Tests on Completion 291
Điều 9 Thử nghiệm khi Hoàn thành 291
Clause 10 Employer’s Taking Over 292
Điều 10 Nghiệm thu Bàn giao của Chủ đầu tư 292
Clause 11 Defects after Taking Over 292
Điều 11 Sai sót sau khi Nghiệm thu Bàn giao 292
Clause 12 Measurement and Valuation 293
Điều 12 Đo lường và Định giá 293
Clause 13 Variations and Adjustments 293
Điều 13 Thay đổi và Điều chỉnh 293
Clause 14 Contract Price and Payment 296
Điều 14 Giá Hợp đồng và Thanh toán 296
Clause 15 Termination by Employer 308
Điều 15 Chấm dứt bởi Chủ đầu tư 308
Clause 16 Suspension and Termination by Contractor 309
Điều 16 Tạm ngưng và Chấm dứt bởi Nhà thầu 309
Clause 17 Care of the Works and Indemnities 310
Điều 17 Bảo quản Công trình và Bồi hoàn 310
Clause 18 Exceptional Events 311
Điều 18 Sự kiện Bất khả kháng 311
Clause 19 Insurance 311
Điều 19 Bảo hiểm 311
Clause 20 Employer’s and Contractor’s Claims 312
Điều 20 Khiếu nại của Chủ đầu tư và Nhà thầu 312
Clause 21 Disputes and Arbitration 313
Điều 21 Tranh chấp và Trọng tài 313
ADVISORY NOTES TO USERS OF FIDIC CONTRACTS WHERE THE PROJECT IS TO INCLUDE BUILDING INFORMATION MODELLING SYSTEMS 323
CÁC LƯU Ý TƯ VẤN CHO NGƯỜI DÙNG HỢP ĐỒNG FIDIC KHI DỰ ÁN CÓ ÁP DỤNG HỆ THỐNG MÔ HÌNH THÔNG TIN CÔNG TRÌNH (BIM) 323
ANNEXES: FORMS OF SECURITIES 324
CÁC PHỤ LỤC: MẪU BẢO ĐẢM 324
Annex A 325
Phụ lục A 325
Annex B 328
Phụ lục B 328
Annex C 330
Phụ lục C 330
Annex D 333
Phụ lục D 333
Annex E 336
Phụ lục E 336
Annex F 338
Phụ lục F 338
Annex G 340
Phụ lục G 340
FORMS OF LETTER OF TENDER, LETTER OF ACCEPTANCE, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION/AVOIDANCE AGREEMENT
CÁC MẪU THƯ CHÀO THẦU, THƯ CHẤP THUẬN, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN TRÁNH CHẤP/PHÂN XỬ TRANH CHẤP
LETTER OF TENDER 343
THƯ CHÀO THẦU 343
LETTER OF ACCEPTANCE 345
THƯ CHẤP THUẬN 345
CONTRACT AGREEMENT 347
THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG 347
DISPUTE AVOIDANCE/ADJUDICATION AGREEMENT 350
THỎA THUẬN TRÁNH CHẤP/PHÂN XỬ TRANH CHẤP 350
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Bộ phận xử lý đơn hàng online của Dịch Thuật SMS vẫn tiếp nhận, báo giá và xử lý các đơn hàng xuyên suốt kỳ nghỉ Tết. Nếu bạn có yêu cầu gấp, gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hãy điền thông tin cùng với file (hoặc link) tài liệu cần dịch vào form bên dưới. Dịch Thuật SMS sẽ gửi báo giá qua email nhanh nhất có thể sau khi nhận được yêu cầu của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.