Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán, bạn sẽ nhận được email chứa file wordCác điều kiện chung hợp đồng xây dựng theo mẫu FIDIC song ngữ Việt-Anh!
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu Các điều kiện chung của hợp đồng xây dựng (song ngữ Việt Anh) được biên soạn dựa trên FIDIC Red Book và được dịch bởi các chuyên gia dịch hợp đồng xây dựng tiếng Anh chuyên nghiệp của Dịch Thuật SMS.
Mẫu Điều kiện hợp đồng này được biên soạn và dịch thuật dựa trên tham khảo Cuốn màu đỏ FIDIC Red Book 1st Edition 1999 CONDITIONS OF CONTRACT FOR CONSTRUCTION FOR BUILDING AND ENGINEERING WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER (ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KỂ)
Lưu ý:
Tài liệu mẫu này KHÔNG PHẢI là toàn văn nội dung Các điều kiện hợp đồng FIDIC Red Book nói trên. Ở đây, trong quá trình biên soạn và dịch thuật, chúng tôi đã tham khảo, sử dụng khoảng 90-95% các điều khoản mẫu của FIDIC Red Book 1999, có lược bỏ đi và thay đổi lại một số điều khoản (cụ thể và chủ yếu là các điều khoản về bảo hiểm và giải quyết tranh chấp), nhằm phù hợp hơn với các dự án xây dựng và thông lệ tại Việt Nam.
2.000.000 ₫Original price was: 2.000.000 ₫.999.000 ₫Current price is: 999.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
Mẫu các điều kiện hợp đồng (song ngữ) theo chuẩn hợp đồng FIDIC Red Book
Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu bản dịch song ngữ Việt Anh Các điều kiện chung của hợp đồng thiết kế xây dựng được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS theo đúng ngôn ngữ hợp đồng FIDIC Red Book.
Tải về Các điều kiện chung hợp đồng xây dựng theo mẫu Điều kiện hợp đồng FIDIC Red Book song ngữ Anh-Việt
Trên đây là bản xem trước, chỉ thể hiện 50% độ dài của tài liệu. Để nhận được bản đầy đủ 100% ở dạng file word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé!
Bước 2: Tiến hành thanh toán
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
Chuyển khoản
Thẻ ngân hàng
Ví Momo, ZaloPay
Bước 3: Nhận file qua email
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934.436.040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp.
Liên hệ ngay 0934 436 040 (Zalo/Viber) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua?
Bộ tài liệu song ngữ Mẫu điều kiện chung hợp đồng thiết kế xây dựng dựa trên FIDIC Red Book mà bạn nhận được sẽ:
Dài 127 trang, gần 48.000 từ
Trình bày song ngữ Việt Anh (tiếng Việt ở trên, tiếng Anh ở dưới, xen kẽ)
Là file word, KHÔNG CÓ watermark của Dịch Thuật SMS như bản xem trước ở trên
Tại sao bạn nên mua bản dịch hợp đồng này?
(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng)
Bộ hợp đồng mẫu này được soạn thảo và dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng xây dựng tiếng Anh bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS, được đảm bảo bằng uy tín thương hiệu của chúng tôi, chứ KHÔNG PHẢI là tài liệu trôi nổi trên mạng.
Xem thêm các mẫu hợp đồng xây dựng khác của chúng tôi:
Dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh lĩnh vực thiết kế, cung ứng, tư vấn giám sát, thi công lắp dựng
Bên cạnh việc đặt mua mẫu hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch các hợp đồng xây dựng do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Ngoài ra chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, Nhật, Hàn… trong lĩnh vực xây dựng. Liên hệ ngay để được báo giá:
ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
GENERAL CONDITIONS
MỤC LỤC
TABLE OF CONTENTS
1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG 12
1. GENERAL PROVISIONS 12
1.1 Định nghĩa 12
1.1 Definitions 12
1.2 Diễn giải 20
1.2 Interpretation 20
1.3 Trao đổi thông tin 21
1.3 Communications 21
1.4 Luật và ngôn ngữ 22
1.4 Law and Language 22
1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu 23
1.5 Priority of Documents 23
1.6 Thoả thuận Hợp đồng 23
1.6 Contract Agreement 23
1.7 Chuyển nhượng 24
1.7 Assignment 24
1.8 Giữ gìn và cung cấp tài liệu 24
1.8 Care and Supply of Documents 24
1.9 Bảo mật 25
1.9 Confidentiality 25
1.10 Chủ đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu 25
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents 25
1.11 Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ đầu tư 26
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents 26
1.12 Các chi tiết bí mật 27
1.12 Confidential Details 27
1.13 Tuân thủ luật pháp 27
1.13 Compliance with Laws 27
2. CHỦ ĐẦU TƯ 27
2 THE EMPLOYER 27
2.1 Quyền tiếp cận Công trường 27
2.1 Right of Access to the Site 27
2.2 Giấy phép, chứng chỉ hoặc phê duyệt 29
2.2 Permits, Licences or Approvals 29
2.3 Nhân lực của Chủ đầu tư 30
2.3 Employer’s Personnel 30
2.4 Công tác thu xếp tài chính của Chủ đầu tư 30
2.4 Employer’s Financial Arrangements 30
3. ĐIỀU HÀNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ 30
3. THE EMPLOYER’S ADMINISTRATION 30
3.1 Đại diện của Chủ đầu tư 30
3.1 The Employer’s Representative 30
3.2 Nhân lực khác của Chủ đầu tư 31
3.2 Other Employer’s Personnel 31
3.3 Người được uỷ quyền 32
3.3 Delegated Persons 32
3.4 Các chỉ dẫn 33
3.3 Instructions 33
3.5 Quyết định 33
3.5 Determinations 33
4. NHÀ THẦU 34
4. THE CONTRACTOR 34
4.1 Trách nhiệm chung của Nhà thầu 34
4.1 Contractor’s General Obligations 34
4.2 Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng 35
4.2 Performance Security 35
4.3 Đại diện Nhà thầu 37
4.3 Contractor’s Representative 37
4.4 Nhà thầu phụ 38
4.4 Subcontractors 38
4.5 Nhà thầu phụ được chỉ định 38
4.5 Nominated Subcontractors 38
4.6 Hợp tác 39
4.6 Co-operation 39
4.7 Cắm mốc định vị 40
4.7 Setting Out 40
4.8 Các quy định về an toàn 40
4.8 Safety Procedures 40
4.9 Đảm bảo chất lượng 41
4.9 Quality Assurance 41
4.10 Dữ liệu về Công trường 42
4.10 Site Data 42
4.11 Tính đầy đủ của Giá hợp đồng 42
4.11 Sufficiency of the Contract Price 42
4.12 Khó khăn không lường trước được 43
4.12 Unforeseeable Physical Conditions 43
4.13 Quyền về Đường đi và Phương tiện 44
4.13 Rights of Way and Facilities 44
4.14 Tránh can thiệp 44
4.14 Avoidance of Interference 44
4.15 Đường vào Công trường 45
4.15 Access Route 45
4.16 Vận chuyển Thiết bị, Vật tư 46
4.16 Transport of Goods 46
4.17 Thiết bị của Nhà thầu 47
4.17 Contractor’s Equipment 47
4.18 Bảo vệ môi trường 47
4.18 Protection of the Environment 47
4.19 Điện, nước và nhiên liệu 48
4.19 Electricity, Water and Gas 48
4.20 Thiết bị của Chủ đầu tư và những Vật tư cấp miễn phí 48
4.20 Employer’s Equipment and Free-Issue Materials 48
4.21 Báo cáo tiến độ 49
4.21 Progress Reports 49
4.22 An ninh Công trường 51
4.22 Security of the Site 51
4.23 Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường 51
4.23 Contractor’s Operations on Site 51
4.24 Cổ vật 52
4.24 Fossils 52
4.25. Bảo lãnh bảo hành 53
4.25. Warranty Guarantee 53
4.26 Bảo lãnh tạm ứng 54
4.26 Advance Payment Guarantee 54
5. THIẾT KẾ 54
5. DESIGN 54
5.1 Trách nhiệm chung về thiết kế 54
5.1 General Design Obligations 54
5.2 Tài liệu của Nhà thầu 55
5.2 Contractor’s Documents 55
5.3 Đảm bảo của Nhà thầu 57
5.3 Contractor’s Undertaking 57
5.4 Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật 57
5.4 Technical Standards and Regulations 57
5.5 Đào tạo 58
5.5 Training 58
5.6 Tài liệu hoàn công 59
5.6 As-Built Documents 59
5.7 Tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng 59
5.7 Operation and Maintenance Manuals 59
5.8 Lỗi thiết kế 60
5.8 Design Error 60
6. NHÂN VIÊN VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG 60
6. STAFF AND LABOUR 60
6.1 Thuê nhân viên và người lao động 60
6.1 Engagement of Staff and Labour 60
6.2 Mức lương và điều kiện lao động 61
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour 61
6.3 Nhân sự đang phục vụ cho Chủ đầu tư 61
6.3 Persons in the Service of Employer 61
6.4 Luật lao động 61
6.4 Labour Laws 61
6.5 Giờ làm việc 62
6.5 Working Hours 62
6.6 Điều kiện sinh hoạt cho nhân viên và người lao động 62
6.6 Facilities for Staff and Labour 62
6.7 Sức khoẻ và an toàn lao động 63
6.7 Health and Safety 63
6.8 Giám sát của Nhà thầu 64
6.8 Contractor’s Superintendence 64
6.9 Nhân lực của Nhà thầu 64
6.9 Contractor’s Personnel 64
6.10 Hành vi gây rối 65
6.10 Disorderly Conduct 65
7. THIẾT BỊ, VẬT TƯ VÀ TAY NGHỀ 65
7. PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP 65
7.1 Cách thức thực hiện 65
7.1 Manner of Execution 65
7.2 Mẫu thử 66
7.2 Samples 66
7.3 Kiểm định/Giám định 66
7.3 Inspection 66
7.4 Thử nghiệm 67
7.4 Testing 67
7.5 Từ chối 69
7.5 Rejection 69
7.6 Công tác sửa chữa 70
7.6 Remedial Work 70
7.7 Quyền sở hữu Thiết bị và Vật tư 70
7.7 Ownership of Plant and Materials 70
7.8 Phí sử dụng 71
7.8 Royalties 71
8. KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ TẠM NGỪNG 71
8. COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION 71
8.1 Khởi công 71
8.1 Commencement of Works 71
8.2 Thời hạn hoàn thành 72
8.2 Time for Completion 72
8.3 Chương trình tiến độ 72
8.3 Programme 72
8.4 Gia hạn Thời hạn hoàn thành 74
8.4 Extension of Time for Completion 74
8.5 Chậm trễ do các cấp thẩm quyền 75
8.5 Delays Caused by Authorities 75
8.6 Tiến độ thực hiện 75
8.6 Rate of Progress 75
8.7 Phạt chậm tiến độ 76
8.7 Delay Damages 76
8.8 Tạm ngừng công việc 77
8.8 Suspension of Work 77
8.9 Hậu quả của việc tạm ngừng 78
8.9 Consequences of Suspension 78
8.10 Thanh toán cho Thiết bị và Vật tư trong trường hợp Tạm ngừng 79
8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension 79
8.11 Kéo dài thời gian tạm ngừng 80
8.11 Prolonged Suspension 80
8.12 Tiếp tục tiến hành công việc 80
8.12 Resumption of Work 80
9. THỬ NGHIỆM HOÀN THÀNH 81
9. TESTS ON COMPLETION 81
9.1 Nghĩa vụ của Nhà thầu 81
9.1 Contractor’s Obligations 81
9.2 Các thử nghiệm bị chậm trễ 83
9.2 Delayed Tests 83
9.3 Thử nghiệm lại 84
9.3 Retesting 84
9.4 Không vượt qua được các cuộc Thử nghiệm hoàn thành 84
9.4 Failure to Pass Tests on Completion 84
10. NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CHO CHỦ ĐẦU TƯ 85
10. EMPLOYER’S TAKING OVER 85
10.1 Nghiệm thu và bàn giao Công trình, Hạng mục công trình 85
10.1 TAKING OVER OF THE WORKS AND SECTIONS 85
10.2 Nghiệm thu từng bộ phận Công trình 86
10.2 Taking Over of Parts of the Works 86
10.3 Can thiệp vào các cuộc Thử nghiệm hoàn thành 86
10.3 Interference with Tests on Completion 86
11. TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT 87
11. DEFECTS LIABILITY 87
11.1 Hoàn thành công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót 87
11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects 87
11.2 Chi phí cho việc sửa chữa sai sót 88
11.2 Cost of Remedying Defects 88
11.3 Gia hạn Thời hạn Thông báo Sai sót 89
11.3 Extension of Defects Notification Period 89
11.4 Không khắc phục sai sót 89
11.4 Failure to Remedy Defects 89
11.5 Di dời hạng mục bị sai sót 90
11.5 Removal of Defective Work 90
11.6 Các thử nghiệm bổ sung 91
11.6 Further Tests 91
11.7 Quyền được ra vào 91
11.7 Right of Access 91
11.8 Trách nhiệm tìm nguyên nhân của Nhà thầu 92
11.8 Contractor to Search 92
11.9 Giấy chứng nhận hoàn thành Công trình 92
11.9 Performance Certificate 92
11.10 Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành 93
11.10 Unfulfilled Obligations 93
11.11 Giải phóng mặt bằng 93
11.11 Clearance of Site 93
12. THỬ NGHIỆM SAU KHI HOÀN THÀNH 94
12. TESTS AFTER COMPLETION 94
13. THAY ĐỔI ĐIỀU CHỈNH 94
13. VARIATIONS AND ADJUSTMENTS 94
13.1 Quyền được yêu cầu thay đổi điều chỉnh 94
13.1 Right to Vary 94
13.2 Tư vấn giá trị công trình 95
13.2 Value Employering 95
13.3 Thủ tục thay đổi điều chỉnh 95
13.3 Variation Procedure 95
13.4 Thanh toán bằng đồng tiền áp dụng 96
13.4 Payment in Applicable Currencies 96
13.5 Khoản dự phòng: Không áp dụng 97
13.5 Provisional Sums: Non applicable 97
13.6 Ngày làm việc: Không áp dụng 97
13.6 Daywork: Non applicable 97
13.7 Điều chỉnh do thay đổi về luật lệ 97
13.7 Adjustments for Changes in Legislation 97
13.8 Điều chỉnh do thay đổi về chi phí 98
13.8 Adjustments for Changes in Cost 98
14. GIÁ HỢP ĐỒNG 98
14. CONTRACT PRICE 98
15. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƯ 99
15. TERMINATION BY EMPLOYER 99
15.1 Thông báo khắc phục 99
15.1 Notice to Correct 99
15.2 Chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư do lỗi Nhà thầu 99
15.2 Termination by Employer 99
15.3 Quyền chấm dứt hợp đồng của Chủ đầu tư 102
15.3 Employer’s Entitlement to Termination 102
16. TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU 102
16. SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR 102
16.1 Quyền tạm ngừng công việc bởi Nhà thầu 102
16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work 102
16.2 Chấm dứt hợp đồng bởi Nhà thầu 104
16.2 Termination by Contractor 104
16.3 Ngừng công việc và di dời thiết bị Nhà thầu 105
16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment 105
16.4 Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng 106
16.4 Payment on Termination 106
17. RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM 106
17. RISK AND RESPONSIBILITY 106
17.1 Bồi thường 106
17.1 Indemnities 106
17.2 Sự cẩn trọng của Nhà thầu đối với Công trình 107
17.2 Contractor’s Care of the Works 107
17.3 Rủi ro của Chủ đầu tư 108
17.3 Employer’s Risks 108
17.4 Hậu quả của các rủi ro của Chủ đầu tư 109
17.4 Consequences of Employer’s Risks 109
17.5 Quyền sở hữu công nghiệp và trí tuệ 110
17.5 Intellectual and Industrial Property Rights 110
17.6 Giới hạn của trách nhiệm 112
17.6 Limitation of Liability 112
18. BẢO HIỂM 113
18. INSURANCE 113
19. BẤT KHẢ KHÁNG 116
19. FORCE MAJEURE 116
19.1 Định nghĩa về Bất khả kháng 116
19.1 Definition of Force Majeure 116
19.2 Thông báo về Bất khả kháng 117
19.2 Notice of Force Majeure 117
19.3 Nghĩa vụ giảm thiểu sự chậm trễ 118
19.3 Duty to Minimise Delay 118
19.4 Hậu quả của Bất khả kháng 118
19.4 Consequences of Force Majeure 118
19.5 Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu phụ 119
19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor 119
19.6 Chấm dứt có lựa chọn, thanh toán, hết trách nhiệm 119
19.6 Optional Termination, Payment and Release 119
19.7 Hết trách nhiệm thực hiện theo luật định 121
19.7 Release from Performance under the Law 121
20. KHIẾU NẠI, TRANH CHẤP VÀ TRỌNG TÀI PHÂN XỬ 122
20 CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION 122
20.1 Khiếu nại của Nhà thầu 122
20.1 Contractor’s Claims 122
20.2 Hoà giải 125
20.2 Amicable Settlement 125
20.3 Trọng tài 126
20.3 Arbitration 126
20.4 Giới hạn thời gian xét xử trọng tài 127
20.4 Period for arbitration 127
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Bộ phận xử lý đơn hàng online của Dịch Thuật SMS vẫn tiếp nhận, báo giá và xử lý các đơn hàng xuyên suốt kỳ nghỉ Tết. Nếu bạn có yêu cầu gấp, gọi ngay 0934.436.040 (có hỗ trợ Zalo/Viber) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hãy điền thông tin cùng với file (hoặc link) tài liệu cần dịch vào form bên dưới. Dịch Thuật SMS sẽ gửi báo giá qua email nhanh nhất có thể sau khi nhận được yêu cầu của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.