CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
——-oOo——-
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG
租厂合同书
Số:
编码
– Căn cứ theo nhu cầu và năng lực của các Bên
依据各方需求及能力
– Hôm nay, ngày ……tháng……năm………. Tại văn phòng Công Ty TNHH …………………, đại diện hai Bên gồm có:
今日,…年…月…日在…………………有限公司,双方代表人包括:
Bên cho thuê (sau đây gọi là Bên A): CÔNG TY TNHH …………………
出厂方(称为甲方):…………………有限公司
– Trụ sở: …………………
住所:…………………
– Điện thoại: ………………… Fax:…………………
电话:………………… 传真:…………………
– Giấy CNĐKDN số: ………………… do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh ………… cấp ngày …………………đăng ký thay đổi lần thứ ………
企业注册证书号:…………………由………省计划及投资所已于…年…月…日第…..次发型并变更登记。
– Tên tài khoản: Công Ty TNHH …………………
账户名:…………………有限公司
– Số Tài khoản ………………… tại Ngân hàng …………… – Chi nhánh …………….
账号:……………………….., …………………….银行……….…分行
– Mã số thuế: …………………
税号:…………………
– Đại diện theo pháp luật: ………………… Chức vụ: Giám Đốc
法律代表人: ………………… 职位:经理
Bên A là chủ sở hữu đối với hệ thống Nhà xưởng có diện tích …….. m2, thuộc xã …….., huyện …………, tỉnh …………….. theo Giấy Chứng Nhận quyền sử dụng đất ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK …………………, số vào sổ cấp GCN: …………………do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh ………………. cấp ngày ………………….
甲方依由………省自然资源和环境部于…年…月…日发布的持有土地使用和其他与…………………号土地有关资产之权证,其证书序列号为…………………,是位于………省…………县…………..社之…………..平方米厂房系统所有者。
Bên thuê (sau đây gọi là Bên B):
租厂方(称为乙方)
– Trụ sở:
住所:
– Điện thoại:
电话:
– Giấy CNĐKDN số: do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP………… cấp lần đầu ngày , đăng ký thay đổi lần thứ ngày
企业注册证书号: 由……………市计划和投资所已于………….首次发布并于……………变更登记第…次
– Số tài khoản:
账号:
– Mã số thuế:
税号:
– Đại diện theo pháp luật: Chức vụ:
法律代表:……………………………………………….职务:…………………………
(Nếu không phải là người đại diện theo pháp luật thì ghi là đại diện theo Giấy Uỷ Quyền số ký ngày )
(若不是法律代表人则写已于…日签署的委托书号…..之代表)
Qua thoả thuận, Hai Bên đồng ý thực hiện việc thuê và cho thuê hệ thống Nhà xưởng thuộc sở hữu của Bên A nêu trên với các thoả thuận sau đây:
双方经本协议达成一致并同意甲方所有的厂房系统出租之以下条款:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN THUÊ
第一条:出租财产
Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê hệ thống Nhà xưởng có diện tích …………. m2, thuộc xã ……………., huyện ………….., tỉnh ……… theo Giấy Chứng Nhận quyền sử dụng đất ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK …………………, số vào sổ cấp GCN: …………………do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh ……… cấp ngày ………………….
甲方同意出厂给乙方及乙方同意租依由………省自然资源和环境部于…年…月…日发布的持有土地使用和其他与…………………号土地有关资产之权证其证书序列号为…………………的位于………省……….县…………….社之………平方米厂房系统。
Trong đó có phần nhà xưởng đã được xây dựng trên diện tích ……………m2; diện tích sàn xây dựng …………. m2 và toàn bộ hệ thống thiết bị đi kèm theo nhà xưởng.
其中,所建设之面积为………..平方米,所建设的地面为………….平方米和厂房所有附件设备系统。
ĐIỀU 2: MỤC ĐÍCH THUÊ; THỜI HẠN THUÊ
第二条:租厂目的、期限
a./ Mục đích thuê:
租厂目的:
– Mục đích thuê Nhà xưởng: Sản xuất linh kiện điện gia dụng
租厂目的:家电配件生产
b./ Thời hạn thuê:
租厂期限:
– Thời hạn thuê và cho thuê của Hợp đồng này là 03 năm (ba năm), được tính từ ngày ………….. (ngày mười năm tháng mười một).
本合同之出厂及租厂期限自………….年……..月…….日算起3 年。
ĐIỀU 3: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN, ĐẶT CỌC
第三条:租价及押金、支付方式
- Giá thuê hệ thống Nhà Xưởng được ấn định là:
厂房系统租价被定为:
1.1 Giá thuê:
租价:
Đơn giá thuê là: 100.000.000 VNĐ/tháng (một trăm triệu đồng chẵn), giá thuê này chưa bao gồm thuế VAT.
租价为100,000,000越盾一个月(一亿越盾),此租价未含增值税。
1.2 Giá thuê này sẽ thay đổi trong thời gian 03 năm (ba năm), tính từ ngày Hợp đồng này được ký. Kể từ năm thứ 2, giá thuê sẽ được điều chỉnh tăng với mức cố định là 5%/tháng cho mỗi năm.
此租价将自本合同签署之日算起3年变更。从第二年起,租价每年将被增加月别固定增值之百分之五。
1.3 Thanh toán chi phí duy tu hạ tầng cho Khu Công Nghiệp ………… theo qui định.
将…………..工业区支付基础设施维护费。
1.4 Các chi phí về xử lý nước thải, phí bảo vệ môi trường, thu gom vận chuyển và xử lý rác, điện, nước, điện thoại, cũng như các tiện ích khác (nếu có)…Khi có nhu cầu sử dụng Bên B sẽ thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung cấp dịch vụ.
废水、环保、垃圾收集及处理、水电、电话等费用以及其他设施乙方若有需求则将提供服务单位直接支付。
- Phương thức thanh toán:
支付方式
- Thời điểm thanh toán: Tiền thuê sẽ được thanh toán theo từng tháng. Bên A sẽ xuất hoá đơn GTGT cho Bên B từ ngày 1 đến ngày 3 dương lịch hàng tháng và Bên B sẽ chuyển khoản thanh toán cho Bên A trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hoá đơn GTGT.
支付期限:每月定期支付。甲方自每月1日至3日之时间内将增值发票提出给乙方。乙方自收到该发票算起3日之内支付给甲方。
- Trường hợp thanh toán trễ hẹn, Bên B sẽ phải chịu thêm phần lãi cho khoản tiền chậm trả với mức lãi suất bằng lãi suất cho vay quá hạn bằng VNĐ của Ngân Hàng Vietcombank TP.HCM, nhưng thời hạn trễ tối đa không quá 01 tháng. Nếu Bên B trễ quá thời hạn 01 tháng, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng sau khi có thông báo cho Bên B trước 15 ngày bằng văn bản và tiền thuê Nhà xưởng Bên B còn thiếu sẽ được cấn trừ vào khoản tiền đặt cọc của Bên B. Đồng thời, Bên A sẽ được miễn trừ mọi trách nhiệm đối với tổn thất của Bên B phát sinh do việc đơn phương chấm dứt gây ra.
乙方在延迟付款之情况下必要承担等于越南胡志明市外商银行的越盾逾期利率延迟支付利息之额外利息,但最长延迟不许超过一个月。甲方若提前15日用文件通知给乙方将有单独终止合同之权, 将乙方押金扣除到乙方所欠的厂房租金。甲方同时对乙方因单独终止合同而成之损失被免除所有责任。
- Tiền đặt cọc:
押金
– Tiền đặt cọc tương đương với 03 tháng (ba tháng) tiền thuê và được thanh toán ngay khi Hợp đồng này được ký kết.
相当于三个月租金并在本合同签署时立刻付清。
– Khoản đặt cọc trên là để đảm bảo việc thực hiện đúng các điều khoản, cam kết của Bên B trong suốt thời gian thuê Nhà xưởng. Trong thời hạn Hợp đồng bên thuê (Bên B) không được tự ý cho công ty khác thuê lại, trường hợp Bên B hoàn trả Nhà xưởng thuê trước thời hạn Hợp đồng mà không báo trước bằng văn bản, xem như Bên B tự ý chịu mất 3 tháng (ba tháng) tiền cọc. Bên A cam kết giữ đúng thời hạn cho thuê đã thoả thuận trong Hợp đồng.
上述押金是为了保证乙方在租厂时间严格遵守所有的承诺、条款。不许乙方在租厂时间内给任何第三方租厂。若乙方在合同期限之前还厂并不以书面形式通知甲方,则认为乙方将承担3个月(三个月)的押金。 甲方承诺按合同约定保留租赁期限。
– Khoản tiền đặt cọc này sẽ được Bên A hoàn lại cho Bên B trong thời gian 30 ngày kể từ ngày hai bên thanh lý hợp đồng và Bên A được quyền cấn trừ khoản tiền cọc này vào các khoản công nợ khác mà Bên B đang nợ như: phí môi trường, xử lý nước thải, điện, nước, hoặc các hư hỏng khác do quá trình Bên B sử dụng gây ra (nếu có).
甲方在双方清理合同书算起30日之内将此押金归还给乙方并有将此金扣除到乙方所欠的环境费、废水处理费、水电费等其他债务或因乙方使用而成的损失之权利。
– Trường hợp Bên A hoàn trả khoản tiền đặt cọc trễ hạn, thì Bên A sẽ phải chịu thêm phần lãi cho khoản tiền chậm trả với mức lãi suất bằng lãi suất cho vay quá hạn bằng VNĐ của Ngân Hàng Vietcombank TP.HCM, nhưng thời hạn trễ tối đa không quá 01 tháng.
乙方在延迟归还押金之情况下将承担乙方在延迟付款之情况下必要承担等于越南胡志明市外商银行的越盾逾期利率延迟支付利息之额外利息,但最长延迟不许超过一个月。
ĐIỀU 4: GIAO NHẬN TÀI SẢN THUÊ
第四条:出租财产转交
– Việc giao nhận Nhà xưởng sẽ được hai Bên thực hiện trong vòng…………..ngày kể từ ngày Hợp đồng này chính thức được ký.
双方从本合同正式签署之日在……..日内进行厂房转交。
– Trong quá trình giao nhận, hai Bên sẽ lập Biên bản cho việc giao nhận. Kể từ ngày Biên bản giao nhận được ký xác nhận và thực tế bàn giao hoàn tất, toàn bộ hệ thống Nhà xưởng cho thuê sẽ do Bên B chịu trách nhiệm quản lý.
双方在转交中将作出转交记录。该厂系统自此记录被签订以及转交完成之日将由乙方管理。
– Danh mục các trang bị, thiết bị (nếu có) sẽ được lập danh sách để xác định tình trạng sử dụng và được bàn giao đính kèm Biên bản bàn giao, Biên bản này sẽ được xem là 01 bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng.
列出设备清单(若有)以确定使用状态并添加转交记录附件。此记录将被视为合同不可分割的一部分。
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
第五条:各方义务及权责
1./ Bên A
甲方
1.1/ Nghĩa vụ của Bên A:
甲方义务
– Giao Nhà xưởng đã cho thuê nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho Bên B quản lý sử dụng.
将本合同第一条所提的厂房交给乙方管理及使用。
– Bảo đảm cho Bên B sử dụng ổn định Nhà xưởng trong suốt thời gian thuê;
保证乙方在租厂时间之稳定使用。
– Duy tu, sửa chữa lớn: Bên A có trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng lớn bất thường xảy ra không thuộc trách nhiệm của Bên B (hư hỏng những nguyên vật liệu kiên cố như tole, tường…). Bên B có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho Bên A khi cử người đại diện vào Nhà xưởng để kiểm tra hạn mục kiến trúc bị hư hỏng và thực hiện công tác sửa chữa. Bên B không được từ chối việc Bên A đưa máy móc, thiết bị cần thiết cho việc sửa chữa vào Nhà xưởng hoặc nơi cần sửa chữa và không được yêu cầu giảm giá thuê đối với thời gian sửa chữa này.
大维修:甲方有不属于乙方的大异常损失之权责(如墙壁等固体材料损失)。乙方在甲方派来代表人进厂并检查建筑项目损坏及修理时有为甲方创造顺利条件之职责。乙方不能拒绝甲方将优于修理的机械、设备入厂或入需要修理地方之事并不能在维修时间对甲方提出租价降价需求。
1.2/ Quyền của Bên A:
甲方权利
– Nhận đủ tiền thuê Nhà xưởng như thoả thuận tại Điều 3 Hợp đồng này.
依本合同第三条收满租金。
– Kiểm tra Nhà xưởng và tài sản định kỳ hàng năm trong suốt thời gian cho thuê nhưng phải thông báo bằng văn bản cho Bên B biết trước 15 ngày.
在出厂时间内定期检查厂房,但必须提前15日以书面形式通知给乙方。
– Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo trước cho Bên B biết trước 15 ngày nếu Bên B vi phạm một trong các hành vi sau đây:
单独停止合同履行但必提前15日以书面形式通知给乙方若乙方违反下列行为之一:
+ Không trả tiền thuê tài sản trong thời gian 01 tháng trở lên;
在一个月以上之内不付租金
+ Sử dụng tài sản không đúng mục đích thuê;
不遵守租厂目的
+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;
造成财产严重损坏。
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp xung quanh;
多次造成公共秩序混乱并对附近企业产之营业运行活动产生严重影响。
+ Vi phạm nghiêm trọng đến các qui định về vệ sinh môi trường.
严重违反环境清洁规定。
2./ Bên B
乙方
2.1/ Nghĩa vụ của Bên B:
乙方义务
– Sử dụng tài sản thuê đúng mục đích và tuân thủ các điều khoản đã thoả thuận ghi trong Hợp đồng. Tuân thủ pháp luật, các quy định hiện hành theo đúng ngành nghề đã được cấp phép hoạt động. Trường hợp cần thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh mà ngành nghề này trái với mục đích thuê ban đầu thì Bên B phải thông báo bằng văn bản để hai bên thảo luận lại các điều khoản của Hợp đồng nhằm tránh gây trở ngại, ảnh hưởng đến quyền lợi của các Bên.
遵守租厂目的及本合同所提的条款。遵守法律及所发行的现行行业规定。乙方在必要更改、补充与原始租责目不同的业务领域之情况下需要以书面形式通知给乙方以便共同再商讨本合同各条款,避免阻碍并影响到各方权利。
– Ký hợp đồng xử lý nước thải và hợp đồng thu gom vận chuyển rác với các đơn vị có chức năng tương ứng.
与相关单位签署废水处理及垃圾运输合同书。
– Liên hệ với các cơ quan chức năng để được cấp giấy phép hoạt động tại vị trí thuê.
联系权责机关并取得租地经营许可证。
– Trả đủ tiền thuê, theo đúng thoả thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
依本合同第三条还清租金。
– Trả tiền phí xử lý nước thải và phí bảo vệ môi trường theo qui định của các cơ quan chức năng có liên quan.
依有关权责机关规定支付废水及环保费用。
– Chịu trách nhiệm duy tu, bảo dưỡng toàn bộ khuôn viên xung quanh Nhà xưởng, đảm bảo vệ sinh sạch sẽ khu vực Nhà xưởng;
承担厂房周围校园维护及保证厂内卫生之责任。
– Giữ gìn tài sản và phải đảm bảo việc duy tu sửa chữa các hư hỏng nhỏ bên trong Nhà xưởng đã thuê, kể cả các trường hợp phải sửa chữa lớn đối với các hư hỏng do lỗi Bên B gây ra do không chấp hành tốt các qui định về sử dụng tài sản thuê.
维护财产并确保所租的厂内维修之小损坏,包括因乙方未遵守租赁资产使用规定而导致的故障造之重大维修。
– Đảm bảo việc duy trì tình trạng sử dụng tốt, ổn định của Nhà xưởng thuê (không kể hao mòn tự nhiên theo thời gian).
保持良好、稳定厂房使用状况(不包括时间推移自然磨损)。
– Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng.
尊重社区生活规则。
– Khi hoàn trả Nhà xưởng, Bên B phải tháo gỡ, xoá bỏ các thương hiệu, trang trí, quảng cáo, và phục hồi nguyên trạng như lúc tiếp nhận ban đầu kể cả việc phải giao trả Nhà xưởng do hợp đồng bị thanh lý trước thời hạn bởi lỗi của Bên B.
厂房退回时乙方必要将广告牌、品牌移除并恢复原始状态,包括因乙方而成的合同清理之厂房移交。
– Chịu trách nhiệm thanh toán chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước, xây dựng…bên trong Nhà xưởng để phục vụ cho việc kinh doanh, sản xuất của Bên B (nếu có).
承担服务于乙方生产经营(若有)的建筑、水电系统安装等费用之支付责任。
– Trả tài sản cho Bên A như hiện trạng ban đầu sau khi hết hợp đồng thuê (không kể hao mòn tự nhiên theo thời gian). Trong trường hợp Bên B giao trả trễ hạn so với
ngày thanh lý hợp đồng thì Bên B phải chịu chi phí tiền thuê cho những ngày bàn giao chậm trễ (theo đơn giá thuê).
本合同到期后将甲方退还原始状态(不包括时间推移自然磨损)。在乙方延迟退还之情况下,乙方必承担延迟移交日数的租金(依租价算)。
– Mọi hư hỏng, thất thoát, mất mát đối với các trang thiết bị do Bên A bàn giao và Bên B đã nhận sẽ do Bên B chịu trách nhiệm sửa chữa, khôi phục hoặc sẽ phải bồi thường bằng tiền cho Bên A tương đương giá trị thiết bị, tài sản bị hư hỏng, mất mát.
由甲方转交而乙方已承受的所有设备损坏、损失将由乙方维修或给甲方赔偿等于损坏财产价值之现金。
– Không được để xe Container chạy vào phạm vi bên trong nhà xưởng.
不许集装箱卡车进入厂内。
– Không được tháo dỡ, sửa chữa các kết cấu xây dựng làm thay đổi cấu trúc, hiện trạng của nhà xưởng. Trường hợp vì nhu cầu cần thiết cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của Bên B thì mọi việc tháo dỡ, sửa chữa nhất thiết phải được sự đồng ý của Bên A bằng văn bản trước khi tiến hành tháo dỡ, sửa chữa.
不许拆解、修理建筑结构并改变厂房结构、现状。若因乙方生产、经营活动必进行此事,拆解、维护前必要收到甲方以书面形式转送之同意。
2.2/ Quyền của Bên B:
乙方权利